STRUCTURAL AND FUNCTIONAL - dịch sang Tiếng việt

['strʌktʃərəl ænd 'fʌŋkʃənl]
['strʌktʃərəl ænd 'fʌŋkʃənl]
cấu trúc và chức năng
structure and function
structural and functional
structure and functionality
structure and functional
structurally and functionally
cơ cấu và chức năng
structure and function
structural and functional

Ví dụ về việc sử dụng Structural and functional trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
persuade the degree of the safe and their study includes the structural and functional changes of the living
nghiên cứu của họ bao gồm những thay đổi gì về cấu trúc và chức năng của không gian sống
Only eight of those studies focused on adolescents, but the findings from those studies suggested that both structural and functional brain changes emerge soon after adolescents start using the drug.
Chỉ có 8 nghiên cứu tập trung vào thanh thiếu niên, nhưng những phát hiện từ những nghiên cứu này gợi ý rằng sự thay đổi về cấu trúc và chức năng của não xuất hiện ngay sau khi thanh thiếu niên bắt đầu dùng cần sa.
Moreover, because of other technological advances, robots are becoming more adaptive and flexible, with their structural and functional design inspired by complex biological structures(an extension of a process called biomimicry, whereby nature's patterns and strategies are imitated).
Hơn nữa, nhờ vào những tiến bộ công nghệ khác, rô bốt đang trở nên thích nghi linh hoạt hơn, với thiết kế cấu trúc và chức năng của nó được lấy cảm hứng từ các cấu trúc sinh học phức tạp( sự mở rộng của quá trình mô phỏng sinh học, trong đó mô hình các đặc tính của tự nhiên được bắt chước lại).
Moreover, because of other technological advances, robots are becoming more adaptive and flexible, with their structural and functional design inspired by complex biological structures(an extension of a process called biomimicry, whereby nature's patterns and strategies are imitated).
Hơn nữa, do các tiến bộ công nghệ khác, robot đang trở nên thích nghi linh hoạt hơn, với thiết kế cấu trúc và chức năng của nó được lấy cảm hứng từ các cấu trúc sinh học phức tạp( mở rộng của quá trình mô phỏng sinh học, trong đó mô hình các chiến lược của tự nhiên được bắt chước lại).
Since damage is irreversible once it occurs, developing new technologies to accurately track structural and functional changes and monitor glaucoma progression is essential for scientists and specialists seeking to understand the disease and discover ways to minimize
Do sự phá hủy là không thể đảo ngược một khi nó xảy ra, phát triển các công nghệ mới để theo dõi chính xác các thay đổi về cấu trúc và chức năng  theo dõi tiến trình DrDeramus là điều cần thiết cho các nhà khoa học
future of brain research, said Dr. Mizrahi, since"the structural and functional complexity of nerve cells remains one of the biggest mysteries of neuroscience,
tiến sĩ Mizrahi nói:“ Sự phức tạp về kết cấu và chức năng của tế bào thần kinh nên vẫn còn xót
Harvard Medical School found that intense stress early in life can alter the brain's neurotransmitter systems and cause structural and functional changes in regions of the brain similar to those seen in adults with depression.
làm thay đổi hệ thống dẫn truyền thần kinh trong não gây ra những thay đổi về cấu trúc và chức năng trong khu vực của não bộ tương tự như những gặp ở người lớn bị trầm cảm.
and although it has become fashionable, it is nothing other than">the contraction of"Biological Diversity", understanding this as the structural and functional variety of all life forms,
và mặc dù nó đã trở thành thời trang là gì khác hơn là" đa dạng sinh học", được hiểu như">sự đa dạng về cấu trúc và chức năng của tất cả các dạng sống tại di truyền,
Harvard Medical School found that intense stress early in life can alter the brain's neurotransmitter systems and cause structural and functional changes in regions of the brain similar to those seen in adults with depression.
thay đổi hệ thống dẫn truyền thần kinh của bộ não gây ra những thay đổi về cấu trúc và chức năng ở các vùng não tương tự như ở người lớn bị trầm cảm.
Harvard Medical School found that intense stress early in life can alter the brain's neurotransmitter systems and cause structural and functional changes in regions of the brain similar to those seen in adults with depression.
thể làm thay đổi các hệ thống dẫn truyền thần kinh gây ra những thay đổi về mặt chức năng và cấu trúc của những vùng trong não tương tự như thấy ở não của người lớn bị trầm cảm.
and although it has become fashionable it is">nothing other than"Biological Diversity", understanding it as the structural and functional variety of all life forms at a genetic level,
và mặc dù nó đã trở thành thời trang là gì khác hơn là" đa dạng sinh học", được hiểu như">sự đa dạng về cấu trúc và chức năng của tất cả các dạng sống tại di truyền,
stress response systems, and structural and functional brain changes), Alderman said.
thay đổi não cấu trúc và chức năng, Alderman nói.
There are structural and functional issues that affect the market.
Có các vấn đề cấu trúc và chức năng ảnh hưởng đến thị trường.
Irritation of structural and functional elements(parenchyma) of the liver.
Kích thích các yếu tố cấu trúc và chức năng( nhu mô) của gan.
The structural and functional units of the kidney are the nephrons;
Đơn vị cấu trúc và chức năng của thận là các đơn vị thận;
This relates to structural and functional changes in the brain brought on by training and experience.
Điều này liên quan đến sự thay đổi cấu trúc và chức năng trong não nhờ vào việc đào tạo kinh nghiệm.
Therefore, the body begins to use structural and functional proteins during long-term aerobic exercise.
Do đó, cơ thể bắt đầu sử dụng các protein cấu trúc và chức năng trong quá trình tập aerobic kéo dài.
Inflammation of the pulp is associated with complex changes in the biochemical, structural and functional nature.
Viêm tủy có liên quan đến những thay đổi phức tạp trong bản chất sinh hóa, cấu trúc và chức năng.
This process is referred to as bioactivation and can result in structural and functional changes to the microbiota.
Quá trình này được gọi là hoạt tính sinh học có thể dẫn đến những thay đổi về cấu trúc và chức năng cho hệ vi sinh vật.
make all kinds of tissues and molecules that function for structural and functional purposes.
phân tử phục vụ cho mục đích cấu trúc và chức năng.
Kết quả: 171, Thời gian: 0.0356

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt