TECHNOLOGICAL - dịch sang Tiếng việt

[ˌteknə'lɒdʒikl]
[ˌteknə'lɒdʒikl]
công nghệ
technology
tech
technological
kỹ thuật
technical
engineering
technique
technology
technological
tech
digital
technician
specification
kĩ thuật
technique
technical
engineering
technological
technology
tech

Ví dụ về việc sử dụng Technological trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
the Gowind® 2500 corvette is packed with the very latest technological advances, developed and implemented by Naval Group for naval defence.
tàu hộ tống Gowind ® 2500 được trang bị những công nghệ mới nhất do Naval Group phát triển và ứng dụng để nâng cao khả năng phòng thủ.
In their professional lives, cybersecurity experts use the latest technological innovations to defend computer networks from attack.
Đối với công việc, các chuyên gia an ninh mạng thường sử dụng những công nghệ mới nhất để bảo vệ hệ thống máy tính trước những cuộc tấn công..
Technological progress is putting into the hands of deviant groups
Tiến bộ về kỹ thuật đã đặt trong tay các nhóm
The good news is that the same technological advancements like AI will create roughly 2.3 million new jobs.
Tin vui là những tiến bộ trong kĩ thuật cũng sẽ tạo ra 2.1 triệu việc làm mới.
Over the last couple of years, numerous technological upgrades have been implemented in classrooms at St.
Trong vài năm trở lại đây, rất nhiều cải tiến công nghệ đã được lắp đặt trong các phòng học của Trường St.
Despite technological improvements, more than 50% of each stone's original weight is lost in the cutting and polishing process.
Cho dù có những cải thiện về kĩ thuật, hơn 50% khối lượng gốc của những viên đá bị mất đi trong quá trình cắt và chế tác kim cương.
In America, for example, where technological development is perhaps more advanced than in any other country, there is still
Chẳng hạn như ở Hoa Kỳ, nơi mà sự phát triển của kỹ thuật có lẽ tiến bộ hơn bất kỳ quốc gia nào khác,
Technological progress is not, in itself, naturally going to lead to a better world.
Thực tế là sự tiến triển của kỹ thuật không hẳn luôn luôn đưa chúng ta đến một thế giới tốt hơn.
These technological tools can turn the equipment into a secret recording device.
Công cụ này còn có thể biến chiếc điện thoại thành một thiết bị ghi âm bí mật.
The agricultural and fisheries industries have traditionally been supportive of technological innovation, particularly in the field of genetic improvement.
Ngành công nghiệp nông nghiệp đã có truyền thống ủng hộ tiến bộ công nghệ, đặc biệt là trong lĩnh vực cải tiến di truyền cây trồng.
Thank you to technological innovations such as Skype and software design, designers are discovering
Nhờ sự đổi mới của công nghệ, như skype, các phần mềm thiết kế,
Through technological innovation, I returned to my sport, stronger and better.
Nhờ tiến bộ công nghệ, tôi trở lại với môn thể thao của tôi, mạnh hơn và tốt hơn.
However, only recently, due to several technological advancements, we are now able to demonstrate to you quantum levitation
Tuy nhiên, mãi đến gần đây, nhờ vào một vài tiến bộ trong công nghệ, chúng tôi mới có thể biểu diễn cho bạn xem thế nào
Applying the latest technological advances to manufacturing& operating, ensuring the progress& client's trust.
Áp dụng các tiến bộ kỹ thuật công nghệ mới nhất vào sản xuất& vận hành, đảm bảo tiến độ& niềm tin nơi khách hàng.
As such, Chinese food producers are adopting technological innovations to prove the value of their product and regain confidence among consumers.
Do đó, các nhà sản xuất thực phẩm Trung Quốc đang áp dụng các công nghệ sáng tạo để chứng minh giá trị sản phẩm của họ và lấy lại niềm tin của người tiêu dùng.
Around 1905, Prokudin-Gorsky envisioned and formulated a plan to use the emerging technological advances in color photography to document the Russian Empire systematically.
Vào khoảng năm 1905, Prokudin- Gorsky lên kế hoạch sử dụng những kỹ thuật tiên tiến nhất thời đó để thực hiện bộ ảnh màu về đế quốc Nga.
Nowadays with the technological advances, the ultimate goal of every game was to equip itself with the virtual reality system.
Ngày nay với những công nghệ tiên tiến, mục tiêu cuối cùng của tất cả các trò chơi là tự trang bị một hệ thống thực tế- ảo.
An integrated strategy machine is the collection of resources, both technological and human, that act in concert to develop and execute business strategies.
Một máy chiến lược tích hợp cần thu thập các nguồn lực, bằng cả công nghệ và con người, cùng phối hợp để phát triển và thực hiện các chiến lược kinh doanh.
That increases their ability to supply technological innovations- or scientists and entrepreneurs- to the United States.
Điều này làm gia tăng khả năng cung cấp các tiến bộ công nghệ- hoặc các nhà khoa học và các doanh nhân trẻ- cho nước Mỹ.
It is what our technological progress has been leading us to right from the start.
Những tiến bộ trong công nghệ của chúng ta đã hướng dẫn chúng ta ngay từ đầu.
Kết quả: 11047, Thời gian: 0.0649

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt