THE AREA OF THE BRAIN - dịch sang Tiếng việt

[ðə 'eəriə ɒv ðə brein]
[ðə 'eəriə ɒv ðə brein]
vùng não
brain regions
brain areas
part of the brain
khu vực của não
area of the brain
region of the brain

Ví dụ về việc sử dụng The area of the brain trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The amygdala is the area of the brain that tells our brain to control fear.
Hạch hạnh nhân là khu vực của não bộ cho não của chúng tôi để kiểm soát nỗi sợ hãi.
This is the area of the brain that controls executive functions,
Đây là khu vực não kiểm soát các chức năng
But when we smell something, the signals are transmitted directly to the area of the brain responsible for processing smell- called the olfactory bulb.
Nhưng khi chúng ta ngửi thấy mùi gì đó, tín hiệu được truyền trực tiếp tới khu vực trong não là nơi chịu trách nhiệm xử lý mùi, gọi là hành khứu giác.
Interleukin 1 encourages inflammation in the area of the brain affected by stroke.
Interleukin1 kích thích sự viêm nhiễm trong khu vực não bộ bị ảnh hưởng bởi đột quỵ.
The area of the brain responsible for olfactory function may be one of the first affected by Parkinson's.
Các nhà nghiên cứu tin rằng khu vực não chịu trách nhiệm cho các chức năng khứu giác có thể là một trong những vị trí đầu tiên bị ảnh hưởng bởi bệnh Parkinson.
The area of the brain that is most responsible for speech is often affected by stroke.
Khu vực não bộ chịu trách nhiệm về bài phát biểu thường bị ảnh hưởng bởi đột quỵ.
If I'm right, we can access the area of the brain that governs repair…
Theo em biết, ta có thể truy nhập vào vùng não bộ cần sửa chữa
The scarring's not in the area of the brain normally associated with conduction aphasia.
Những vết sẹo không nằm trong vùng não bộ có liên quan với chứng mất ngôn ngữ.
There is no change… in other words it means that the area of the brain that couldn't be used before is now usable.
Không có gì thay đổi… nói cách khác đó là một vùng của bộ não lúc trước không thể sử dụng được thì giờ đã được sử dụng.
this is the area of the brain that controls muscles and movement.
đây là khu vực của bộ não điều khiển cơ bắp và chuyển động.
There may also be other symptoms depending on the area of the brain treated and how much radiation was given.
Bên cạnh đó, cũng có thể xuất hiện các triệu chứng khác tùy thuộc vào khu vực não được điều trị và mức độ phóng xạ.
In the most recent study, Johnstone studied 20 people with traumatic brain injuries affecting the right parietal lobe, the area of the brain situated a few inches above the right ear.
GS Johnstone đã nghiên cứu 20 người bị tổn thương não ở thùy đỉnh bên phải, vùng não bộ nằm bên trên tai phải khoảng vài cm.
The amount of radiotherapy depends on the size of the area of the brain affected by cancer.
Lượng bức xạ trị liệu của bạn sẽ phụ thuộc vào kích thước của các vùng não bị ảnh hưởng bởi bệnh ung thư.
Damage to any portion of the eye, the optic nerve, or the area of the brain responsible for vision can lead to blindness.
Dị tật bẩm sinh hoặc tổn thương ở bất kỳ phần nào của mắt, thần kinh thị giác, hoặc các khu vực não chịu trách nhiệm cho tầm nhìn có thể dẫn đến mù lòa.
Resection surgery is a procedure that removes or isolates the area of the brain where your seizures start.
Phẫu thuật bệnh động kinh là một thủ tục hoặc loại bỏ hoặc cô lập khu vực của bộ não, nơi cơn động kinh bắt nguồn.
If I'm right, we can access the area of the brain that governs repair… and chemically recode it.
Nếu tôi đúng, chúng ta có thể truy cập được vùng của não bộ.
Acting on nerve cells in the area of the brain, which controls emotion and anxiety.
Nơi điều khiển cảm xúc và sự lo âu. Tác động lên các tế bào thần kinh trong khu vực não.
If I'm right, we can access the area of the brain that governs repair and chemically recode it.
Nếu em đúng thì chúng ta có thể truy cập vào các vùng trên não.
Especially, the results help accurately assess the area of the brain that can be saved from stroke, and provide effective chemotherapy in cancer.
Đặc biệt, kết quả chụp cũng giúp đánh giá chính xác vùng não có thể được cứu sống trong bệnh lý đột quỵ, và nâng cao hiệu quả điều trị ung thư bằng phương pháp hóa trị.
It's also the area of the brain that activates when people are watching others, thinking about themselves, making a moral judgment
Nó cũng là vùng não được kích hoạt khi mọi người nhìn thấy người khác,
Kết quả: 93, Thời gian: 0.0619

The area of the brain trong ngôn ngữ khác nhau

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt