THE DATA HAS - dịch sang Tiếng việt

[ðə 'deitə hæz]
[ðə 'deitə hæz]
dữ liệu đã
data has
data is
data already
dữ liệu có
data has
data is
data contained
of data available
data that can

Ví dụ về việc sử dụng The data has trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
each calendar year and the flag State, having determined that the data has been reported in accordance with the requirements, issues a Statement
tàu treo cờ sau khi xác định rằng các dữ liệu đã được báo cáo phù hợp với các yêu cầu,
However, this does not apply if the data has been disclosed to a third party or if the data was only processed for historical, statistical or scientific purposes or, as regards running text that has not been given its final wording, if the data has been processed for a longer period than one year.
Tuy nhiên, quy định này không áp dụng nếu dữ liệu chỉ được tiết lộ cho một bên thứ ba hoặc dữ liệu đã chỉ được khai thác cho những mục đích lịch sử, thống kê hay khoa học, hoặc nếu dữ liệu đã được khai thác trong khoảng thời gian hơn một năm khi ở những dạng văn bản chưa phải bản cuối cùng.
However, that stated here does not apply if the data has only been disclosed to a third party or if the data was only processed for historical, statistical or scientific purposes or, as regards running text that has not been given its final wording, if the data has been processed for a longer period than one year.
Tuy nhiên, quy định này không áp dụng nếu dữ liệu chỉ được tiết lộ cho một bên thứ ba hoặc dữ liệu đã chỉ được khai thác cho những mục đích lịch sử, thống kê hay khoa học, hoặc nếu dữ liệu đã được khai thác trong khoảng thời gian hơn một năm khi ở những dạng văn bản chưa phải bản cuối cùng.
Now, there are allegations not all the data had been destroyed.
Nhưng bây giờ có những báo cáo rằng không phải tất cả dữ liệu đã bị xóa.
The data had been uploaded to MEGA,
Dữ liệu đã được tải lên MEGA,
After all the data have been made public,
Sau khi tất cả các dữ liệu đã được công bố,
If those who input the data have biases, they may show up in the suggestions that it generates.
Nếu những người nhập dữ liệu có thành kiến, chúng thể xuất hiện trong các đề xuất mà nó tạo ra.
The data had been damaged during the upload and by some miracle the original master
Dữ liệu đã bị hư hại trong quá trình đăng tải
Among these 4,242 couples, the data had the general shape predicted by bargaining theory.
Trong số các cặp đôi 4,242 này, dữ liệu có hình dạng chung được dự đoán bằng lý thuyết thương lượng.
Only after the data have been sorted
Chỉ sau khi dữ liệu đã được sắp xếp
In 2019, the data had, in fact, been published in The Journal of Forensic Sciences.
Trên thực tế, năm 2019, dữ liệu đã được công bố trên Tạp chí Khoa học pháp y.
The data have been analyzed using theoretical interpretative analysis(according to McLuhan's media theory), based on analytic induction.
Dữ liệu đã được phân tích bằng cách sử dụng phân tích diễn giải lý thuyết( theo lý thuyết truyền thông của McLuhan), dựa trên cảm ứng phân tích.
The data had been collected by a Mexico-based digital publisher called Cultura Colectiva via its Facebook-integrated app.
Dữ liệu đã được thu thập bởi một nhà xuất bản kỹ thuật số có trụ sở tại Mexico có tên Cultura Colectiva thông qua ứng dụng do Facebook tích hợp.
The data had been collected by CBP over a period of one and a half months as the travelers crossed an unspecified border point, according to The Washington Post, which broke the news.
Dữ liệu đã được CBP thu thập trong khoảng thời gian một tháng rưỡi khi khách du lịch đi qua một điểm biên giới không xác định, theo The Washington Post đã phá vỡ tin tức.
Finally, since the data have been analyzed
Cuối cùng, do dữ liệu đã được phân tích
BIM experts to support, manage and check the delivery of the model and its associated asset data ensured the model was accurate and the data had meaning and purpose.
dữ liệu tài sản liên quan để đảm bảo mô hình là chính xác, dữ liệu có ý nghĩa và mục đích.
The data have spoken, and the message is clear: We've largely attained the hard-soughtthe Forecasters Club, a gathering of economists, in New York.">
Dữ liệu đã lên tiếng và thông điệp được thể hiện rõ ràng:
that only 18 of 27 countries had data available, and often, the sample sizes were small or the data had other limitations.
thường là nhóm mẫu tham gia nghiên cứu quy mô nhỏ hoặc dữ liệu có các hạn chế khác.
in analysing the data, WADA and independent investigators confirmed the data had been manipulated
các nhà điều tra độc lập xác nhận dữ liệu đã bị thao túng
Fundstrat published its in-house analysis of the relationship between BTC mining costs and price performance, saying at the time that the data had“proven a reliable long-term support level.”.
hiệu suất giá và cho biết vào thời điểm đó dữ liệu đã" chứng minh một mức hỗ trợ dài hạn đáng tin cậy".
Kết quả: 73, Thời gian: 0.0575

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt