THE ONLY ONE LEFT - dịch sang Tiếng việt

[ðə 'əʊnli wʌn left]
[ðə 'əʊnli wʌn left]
duy nhất còn lại
only remaining
the only one left
sole remaining
the only thing left
the only other
người duy nhất còn
the only person
the only one who remained
the only remaining person
the only one left

Ví dụ về việc sử dụng The only one left trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
you will be the only one left.
cô là người duy nhất còn lại.
Akiko's family home is the only one left standing on a hill because her father reconstructed the two-story house with a basement five years ago.
Gia đình Kosaka là nhà duy nhất còn lại trên quả đời bởi vì bố cô đã xây lại ngôi nhà hai tầng có tầng hầm này 5 năm trước.
Kosaka's family home is the only one left standing on a hill because her father reconstructed the two-story house with a basement five years ago.
Gia đình Kosaka là nhà duy nhất còn lại trên quả đời bởi vì bố cô đã xây lại ngôi nhà hai tầng có tầng hầm này 5 năm trước.
When I'm the only one left awake. I think it comes at 3:00 in the morning.
Lúc mà tôi là người duy nhất còn tỉnh táo. Tôi nghĩ rằng nó tận lúc 3 giờ sáng.
Who have tried to take hope away from me, and you're the only one left breathing. There's a very short list of people.
Chỉ có vài người trong danh sách và cô là người duy nhất còn hít thở được đấy. muốn tách Hope khỏi tôi.
I had used all my friends, and the only one left was my ex.
Tôi đã nhờ cậy tất cả bạn bè và người duy nhất còn lại là bạn trai cũ của tôi.
I think it comes at 3 in the morning when I'm the only one left awake.
Tôi thì nghĩ đó là vào lúc 3 giờ sáng, lúc tôi là người duy nhất còn thức.
In short, the P5 made certain that António Guterres was the only one left standing.
Rốt cuộc, chính P5 đã đảm bảo Antonio Guterres là ứng viên duy nhất còn lại.
Rikku can't have taken the Water crystal- the only one left who could have it is Jonah.
Rikku không có tinh thể Nước- người duy nhất còn lại có nó phải là Jonah.
who was still a baby, was the only one left for Ayame.
chính là người thân duy nhất còn lại của Ayame.
since Bobbi's gone, I'm the only one left who can.
tôi là người duy nhất còn lại có thể làm.
makes it past the line, and I'm the only one left to tackle him.
Em là đứa duy nhất còn lại để hạ nó.
Bob is the only one left, so now there is no other go but to be courageous and save his friends.
Bob là người duy nhất còn lại, vì vậy không còn cách nào khác anh ta phải dũng cảm cứu bạn mình.
And now I am the only one left to take care of her. Yes, she worked all her life so I could go to school.
Bây giờ anh là người duy nhất còn lại để chăm sóc cho bà.
and you are the only one left behind….
bạn là người duy nhất còn lại phía sau….
If our diplomatic efforts fail, though, our military option will be the only one left.
Nếu các giải pháp ngoại giao thất bại, giải pháp quân sự sẽ là phương án còn lại duy nhất.
you are the only one left me.".
ông là người duy nhất còn lại bên con.”.
Hwaryeong was the only one left in the group.
Hwaryeong là người duy nhất còn lại.
I will just take away everything that's you… until Nathan is the only one left.
Tao chỉ việc lấy đi mọi thứ của mày. Cho đến khi Nathan là thứ duy nhất còn.
now I am the only one left to take care of her.
Bây giờ anh là người duy nhất còn lại để chăm sóc cho bà.
Kết quả: 86, Thời gian: 0.0582

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt