THE READER MAY - dịch sang Tiếng việt

[ðə 'riːdər mei]
[ðə 'riːdər mei]
người đọc có thể
readers can
readers may
the reader probably
độc giả có thể
reader may
readers can

Ví dụ về việc sử dụng The reader may trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The reader may be overwhelmed by the sheer apparent degree of effort needed to attain the things listed here, but by getting control of oneself using techniques such as self-hypnosis,
Người đọc có thể bị choáng ngợp bởi cần một mức độ nỗ lực rõ ràng để đạt được những điều được liệt kê ở đây,
The reader may verify that the potassium conductance really is proportional to n4,
Bạn đọc có thể kiểm chứng độ dẫn kali tỉ lệ với n^ 4,
A fact that the reader might not know.
Thực tế là người đọc có thể không biết.
The readers may verify by themselves.
Người đọc có thể tự kiểm tra.
definitions of words the reader might not know.
định nghĩa lớn của từ mà người đọc có thể không biết.
Combining code with an art the reader might already be familiar with.
Liên kết code với một môn nghệ thuật àm đọc giả có thể đã quen.
The reader might not agree with Swift's conclusions, but he was making a clear critique.
Người đọc có thể không đồng ý với kết luận của Swift, nhưng ông đã đưa ra một lời phê bình rõ ràng.
Never try to use words or phrases the readers might not recognize.
Không bao giờ cố gắng sử dụng những từ hoặc cụm từ mà người đọc có thể không nhận ra.
I research to fill the placeholders I left in my copy or to expand upon my points a little whenever I feel the reader might need further information.
mở rộng điểm của tôi một chút bất cứ khi nào tôi cảm thấy người đọc có thể cần thêm thông tin.
The reader may ask.
Người đọc có thể hỏi.
The reader may find Refs.
Người đọc có thể tìm thấy những kiến.
The reader may be turned off.
Người đọc có thể bị tắt.
The reader may find other examples.
Người đọc có thể tìm thấy những thí dụ khác.
The reader may draw their own conclusion.
Người đọc có thể tự rút ra kết luận.
The reader may draw his own conclusions….
Người đọc có thể tự rút được kết luận….
The reader may find some errors and discrepancies.
Người đọc có thể phát hiện một số lỗi và những chỗ mâu thuẫn.
At this point, the reader may wish to look.
Từ đó, người đọc có thể nhìn.
As a result, the reader may find some errors and discrepancies.
Vì vậy, người đọc có thể thấy một vài lỗi và khiếm khuyết.
The reader may be shocked:
Người đọc có thể bị kích động:
The reader may also accept
Người đọc cũng có thể chấp nhận
Kết quả: 1501, Thời gian: 0.0376

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt