THE THIRD STEP - dịch sang Tiếng việt

[ðə θ3ːd step]
[ðə θ3ːd step]
bước thứ ba
third step
third stage
3rd step
third move
bước thứ 3
third step
the 3rd step
the third stage
in the third phase
bậc thứ ba

Ví dụ về việc sử dụng The third step trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The third step is of an extremely important nature, and will considerably accelerate
Bước thứ 3 có tính chất cực kỳ quan trọng
The third step is to determine whether the value of the asset will move above or below a specified value and select the Call
Bước thứ ba là xác định liệu giá trị của tài sản sẽ di chuyển trên
The third step: the rotation of the password to change the password needed to be in the position of the password must be aligned to the digital.
Thứ ba bước: xoay mật khẩu để thay đổi mật khẩu cần thiết để ở vị trí của mật khẩu phải được căn chỉnh để các kỹ thuật số.
The discovery of customer needs in the third step provides the full and complete understanding required for a successful product design to meet those needs.
Khám phá nhu cầu của khách hàng trong bước 3 cung cấp sự hiểu biết toàn vẹn cần thiết để một thiết kế sản phẩm đáp ứng được nhu cầu đó.
The Continental GTC is the third step in our new product and segment strategy,” explains
Continental GTC là bước đi thứ ba trong chiến lược sản phẩm
The third step is to make all boxes equal by cutting 1 red shaded box into 2 as shown below.
Bước 3: Làm cho tất cả các khối hộp ngang bằng nhau bằng cách cắt 1 khối hộp tô màu đỏ thành 2 khối hộp như dưới đây.
The third step to learning to say no is deciding if saying yes is really worth it.
Bước thứ ba để học cách nói“ không” là chỉ nói“ có” khi việc đó thực sự xứng đáng.
The third step involves reassuring the child
Bước ba là vỗ về bé
The third step is to shade out the block that represents the difference between Amy and Karen's money.
Bước 3: Tô màu khối hộp biểu thị sự khác biệt giữa số tiền của Amy và Karen.
For the third step, linear terms like x can be written as x1
Trong bước 3, các hạng tử như x có thể được
The third step would be the assessment of the influence
Bước 3: Đánh giá ảnh hưởng
The third step would be allowing OPCW inspectors into Syria to examine them.
Ở bước thứ ba, Syria sẽ cho phép các thanh sát viên của OPCW đến giám định.
In the Third Step, we decide to allow a loving God to influence our lives.
Bước Ba, chúng ta quyết định để cho một Thượng đế ưu ái ảnh hưởng lên cuộc sống của mình.
In the third step, we compare the current hash-value obtained in the first step with the original hash-value obtained in the second step..
Trong bước ba, chúng ta đối chiếu current hash- value nhận được trong bước một với original hash- value nhận được trong bước hai.
The third step is to make use of the energy that stress gives you,
Bước 3: Sử dụng năng lượng
The Third Step decision is an act of faith, and asking for God's help is
Quyết định của Bước thứ Ba là một sự thể hiện niềm tin,
This practice is focused on the third step of the Eightfold Path that ultimately leads to self awakening, also known as enlightenment.
Thực hành này tập trung vào bước thứ ba của Bát chánh đạo dẫn đến sự thức tỉnh bản thân, còn được gọi là giác ngộ.
If there is no clear result, it's worth going back to the third step and coming up with a new theory.
Nếu kết quả không có gì khác biệt thì bạn phải quay lại bước 3 và xây dựng một giả thuyết mới.
Some of us believe that, once we have made the Third Step decision, God leads us;
Một số người tin rằng, một khi mình đưa ra quyết định trong Bước thứ Ba, thì ông Trời sẽ dìu dắt mình;
We can again turn our will and our lives over, through the Third Step, to the care of the God of our understanding.
Chúng ta lại có thể giao phó ý nguyện và cuộc sống của mình, thông qua Bước Ba, cho sự bảo bọc của Đấng tối cao theo hiểu biết của mình.
Kết quả: 217, Thời gian: 0.0421

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt