THEY DO EVERYTHING - dịch sang Tiếng việt

[ðei dəʊ 'evriθiŋ]
[ðei dəʊ 'evriθiŋ]
họ làm mọi thứ
they do everything
they make everything
làm mọi việc
do everything
do things
make things
work
làm mọi điều
do everything
all things
works all things
bọn chúng làm mọi chuyện

Ví dụ về việc sử dụng They do everything trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
And they do everything on time.
Làm tất cả mọi thứ trong thời gian.
They do everything they can think of to survive.
Họ làm tất cả những gì họ nghĩ còn có thể làm để sống còn.
That's why they do everything they can to protect him.
Đó là lý do tại sao bọn họ làm mọi cách để bảo vệ ông ta.
They do everything together, thick as thieves,
Chúng làm mọi thứ cùng nhau,
They do everything for them.
Chúng làm mọi thứ vì bệnh nhân.
They do everything.
Họ làm mọi cách.
They do everything.
Chúng làm được tất cả.
They do everything to….
Họ làm tất cả để….
The way someone does one thing is the way they do everything.
Cách ai đó làm một việc là cách họ làm mọi việc.
To save cost, they do everything on their own.
Để tiết kiệm chi phí, anh tự tay làm tất cả mọi việc.
In fact, they do everything for me.
Nhưng thực sự, ta làm tất cả vì ta.
It is very simple and they do everything for you.
Nó là đơn giản và làm mọi thứ cho bạn.
But when the club wants something, they do everything.
Khi CLB đó muốn có gì, họ sẽ làm mọi thứ.
These guys always act like they do everything by themselves, but they don't.
Mấy gã đó làm như tự mình làm mọi việc nhưng không phải.
They do everything they can to make their customers' dollars stretch as far as possible.
Họ làm mọi thứ có thể để làm cho đô la của khách hàng của họ kéo dài hết mức có thể.
When people destroy their own consciences, they do everything in their power to destroy the consciences of their neighbors.
Khi con người huỷ hoại lương tâm, họ làm mọi thứ trong khả năng của mình để hủy hoại lương tâm của những người xung quanh.
They do everything possible in order to be respected by their friends and colleagues.
Họ làm mọi thứ để có được sự tôn trọng của bạn bè và đồng nghiệp.
The BTS members know exactly what it's like to be in TXT's shoes, so they do everything they can to support them every step of the way!
BTS biết các thành viên TXT cần gì, vì vậy họ làm mọi thứ để hỗ trợ các đàn em từng bước!
They do everything themselves by hand and use only recycled, organic
Họ làm mọi thứ mình bằng tay và chỉ sử dụng đồ tái chế,
If they do everything they can do
Nếu họ làm mọi thứ họ có thể làm
Kết quả: 90, Thời gian: 0.0642

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt