HỌ LÀM - dịch sang Tiếng anh

they do
họ làm
họ thực hiện
họ làm như vậy
họ thì
họ làm điều đó
they make
họ làm
họ thực hiện
họ tạo ra
họ đưa ra
chúng khiến
họ kiếm được
họ mắc
họ kiếm
chúng giúp
họ bắt
do they do
họ làm
they work
họ làm việc
chúng hoạt động
chúng có tác
them as
chúng như
họ như
chúng là
chúng khi
chúng làm
chúng càng
nó như
chúng vì
họ vì
chúng theo
they did
họ làm
họ thực hiện
họ làm như vậy
họ thì
họ làm điều đó
they made
họ làm
họ thực hiện
họ tạo ra
họ đưa ra
chúng khiến
họ kiếm được
họ mắc
họ kiếm
chúng giúp
họ bắt
did they do
họ làm
they worked
họ làm việc
chúng hoạt động
chúng có tác
they doing
họ làm
họ thực hiện
họ làm như vậy
họ thì
họ làm điều đó

Ví dụ về việc sử dụng Họ làm trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Không. Họ làm gì vậy?
What they doing? No!
Skye. Họ làm với cô ấy, hay cô ấy làm với họ vậy?
Skye. Did they do this to her or did she do it to them?
Hey! Họ làm cái gì với anh, Nick?
Hey! What did they do to you, Nick?
Họ làm gì ở đấy nhỉ?
What they doing here?
Họ làm gì với ông ta?
What did they do with him?
Niggas sợ họ làm 50 trong 55.
These niggas scared they doing 50 in a 55.
Họ làm với cô ấy, hay cô ấy làm với họ vậy?
Did they do this to her, or did she do it to them?
Có phải họ làm điều gì đó bạn có thể làm tốt hơn?
Are they doing something that you could be doing better?
Nhưng điều gì đã khiến họ làm việc và tại sao họ làm việc họ làm?.
How were they recruited and why did they do the things that they did?.
Câu hỏi đặt ra là họ làm gì ở đó?
The question is what are they doing there?
Bạnmuốn họ làm những gì họ nói.
I wish they would do what they say.
Năm qua, họ chẳng làm gì cả.
For eight years he did nothing.
Những gì họ làm tiếp theo thật thú vị.
What he did next is interesting.
Họ làm lần thứ ba.
Do it a third time.
Họ làm tất cả mọi thứ có thể để khiến những người xung quanh hạnh phúc.
He does everything he can to make people around him happy.
Họ làm cho nó cảm thấy như nhà!
Makes it feel like a home!
Để họ làm việc tốt.
Let them do their good work.
Họ làm những gì họ làm, vì họ là chính họ.”.
He did what he did because he was who he is.”.
Những gì họ làm ở đó sẽ thay đổi thế giới mãi mãi….
What he did there would change the world forever.
Họ làm gì trước nhà của bà ngoại thế nhỉ?
What were they doing in front of Grandma's house?
Kết quả: 10525, Thời gian: 0.0618

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh