THEY DON'T KNOW HOW - dịch sang Tiếng việt

[ðei dəʊnt nəʊ haʊ]
[ðei dəʊnt nəʊ haʊ]
họ không biết cách
they do not know how
they do not learn
they found no way
they don't understand how
they don't learn how
they have no clue how
they don't know the way
họ không biết làm thế nào
they do not know how
they don't understand how
they don't know HOW
chưa biết cách
do not know how
unknown how
don't understand how
not figure out how
not have known how
haven't learned how
chẳng biết làm thế nào
don't know how
no idea how
họ không hiểu cách
they don't understand how
they don't know how
không biết phải làm sao
don't know how
have no idea how

Ví dụ về việc sử dụng They don't know how trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Sometimes it is because they don't know how to get better.
Đôi khi là do bạn chưa biết cách làm thế nào để cải thiện.
And since they don't know how to receive, they simply don't receive!
Và vì họ không biết đón nhận nên họ không được nhận!
They don't know how to choose the right bets.
Không biết cách chọn tỷ lệ kèo cược.
But they don't know how to launch a business.
Nhưng bạn không biết phải làm thế nào để có thể thành lập doanh nghiệp.
They don't know how to stop war.
Nhưng họ không biết cách nào để ngừng cái chết.
This simply reveals they don't know how to use the question.
Điều này cho thấy bạn không biết cách đặt câu hỏi.
I think they don't know how to solve it.
Tôi nghĩ là họ không biết thế nào để giải quyết.
They don't know how to live in peace.”.
Chúng không biết sống hòa bình là gì.”.
They don't know how to listen to each other.
Vì chúng không biết cách lắng nghe để hiểu nhau.
They don't know how the Lord wants them to live.
Họ không biết Thiên Chúa đó muốn họ sống như thế nào.
They don't know how to show love.
Anh không biết cách thể hiện tình yêu.
That is because they don't know how….
Lý do là họ không biết làm sao….
They don't know how much they're hurting their victims.
Chúng không hiểu nạn nhân của chúng chịu đau khổ bao nhiêu.
But they don't know how to build anything yet.
Nhưng hắn vẫn chưa biết làm cách nào để tạo ra các nguyên tố khác.
Now they don't know how to get that money back.
Giờ họ chẳng biết lấy tiền đâu ra để trả lại.
When kids grow up, they don't know how to be happy.
Khi đứa trẻ lớn lên, chúng không biết làm thế nào để được hạnh phúc.
They don't know how to write a book.
Anh ấy không biết cách viết một quyển sách.
They don't know how to be unhappy;
Chúng không biết thế nào là au khổ;
They don't know how much God loves them.
Nhiều người không biết Thiên Chúa yêu thương họ như thế nào.
They don't know how to assume responsibility.
không biết cách nào để lãnh lấy trách nhiệm đó.
Kết quả: 341, Thời gian: 0.0698

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt