TIME TO RECOVER - dịch sang Tiếng việt

[taim tə ri'kʌvər]
[taim tə ri'kʌvər]
thời gian để phục hồi
time to recover
time to heal
time to recuperate
time for recovery
time to rebound
time to recoup
thời gian để bình phục
time to recover
thời gian để khôi phục
time to recovering
time to restore
kịp phục hồi
thời gian để tìm lại
time to find
time to recover

Ví dụ về việc sử dụng Time to recover trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
your ears need time to recover.
đôi tai cần có thời gian để hồi phục.
the Romans following them up slowly and allowing them no time to recover from their defeats.
không cho họ có thời gian để hồi phục sau thất bại.
a tournament like this, when we have very little time to recover between games.”.
nhất là khi chúng tôi có rất ít thời gian để hồi phục giữa các trận đấu”.
your ears need time to recover.
đôi tai cần có thời gian để hồi phục.
unfortunately I need to give myself time to recover from injury.”.
thật tiếc khi tôi cần thời gian để hồi phục chấn thương”.
your ears need time to recover.
đôi tai cần có thời gian để hồi phục.
Usually, your doctor may suggest that you have bypass surgery after your heart has had time to recover from your heart attack.
Thông thường, bác sĩ có thể cho rằng phẫu thuật sau khi tim đã có thời gian để hồi phục sau cơn đau tim.
That means they need more time to recover, and sleep is the best way to do it.
Điều này đồng nghĩa não bộ của họ của cần nhiều thời gian phục hồi hơn, và ngủ là cách tốt nhất để thực hiện điều đó.
This means that women's brain needs more time to recover completely, and sleeping is the best way to achieve that.
Điều này đồng nghĩa não bộ của họ của cần nhiều thời gian phục hồi hơn, và ngủ là cách tốt nhất để thực hiện điều đó.
I am far from perfect and every mother should give themselves time to recover and not have to focus on what they look like.
Còn lâu tôi mới hoàn hảo và các bà mẹ cần có thời gian hồi phục, không phải tập trung vào ngoại hình của mình.
This gives your body time to recover from the previous pregnancy and prepare for the next one.
Điều này cần thiết cho cơ thể phục hồi sau lần sinh nở trước và chuẩn bị cho đợt mang thai tiếp theo.
This will activate enzymes and dilate blood vessels, while also allowing you time to recover before the race starts.
Cách chạy này sẽ kích hoạt các mô enzyme và làm nở các mạch máu, và bạn vẫn có đủ thời gian phục hồi trước khi cuộc đua bắt đầu.
Another method is Continuous Data Protection(CDP), which improves your time to recover a complete system.
Hoặc giải pháp khác là sử dụng Continuous Data Protection( CDP), giúp tiết kiệm được thời gian khôi phục toàn bộ hệ thống.
to 4 weeks apart, to allow the body time to recover.
để cho phép cơ thể có thời gian phục hồi.
it will take some time to recover as normal.
sẽ mất một khoảng thời gian để hồi phục lại như bình thường.
The others wanted to rest, as they were tired from sleep disturbances, and needed time to recover from childbirth.
Những người còn lại muốn nghỉ, vì họ mệt mỏi do bị quấy rầy giấc ngủ và cần thời gian hồi phục sau sinh con.
It happens when you train too much without giving your body time to recover from the physical strain.
Điều này xảy ra khi bạn tập luyện quá sức mà không cho cơ thể thời gian phục hồi.
It happens when you don't give your body enough time to recover from exercise.
Điều này xảy ra khi bạn tập luyện quá sức mà không cho cơ thể thời gian phục hồi.
during an exercise session, wait at least a day between workouts to give your muscles time to recover.
hãy nghỉ ít nhất một ngày giữa các buổi để cơ bắp có thời gian hồi phục.
you shouldn't give me time to recover…”.
cũng không nên để tôi có thời gian khôi phục thể lực…”.
Kết quả: 274, Thời gian: 0.0454

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt