TIME TO THINK ABOUT - dịch sang Tiếng việt

[taim tə θiŋk ə'baʊt]
[taim tə θiŋk ə'baʊt]
thời gian để suy nghĩ về
time to think about
time to reflect on
moment to think about
lúc nghĩ về
time to think about
lúc suy nghĩ về
time to think about
thời gian để nghĩ về việc
time to think about
thời gian để nghĩ về chuyện
thời giờ để nghĩ về
time to think about
thời gian để nhớ về

Ví dụ về việc sử dụng Time to think about trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
But now wasn't the time to think about eating.
Nhưng bây giờ không phải là lúc để nghĩ đến chuyện ăn uống.
I had some time to think about the approach I have been taking.
Tôi đã có thời gian để suy nghĩ về những việc mà mình đã làm.
You didn't even have time to think about what you're doing.
Cô không có thời gian để suy nghĩ về việc anh đang làm.
He didn't have time to think about it.".
Cậu ấy không có thời gian nghĩ về việc đó”.
I feel I need more time to think about this.
Tôi nghĩ tôi cần thêm thời gian để suy nghĩ về chuyện đó.
So you don't have time to think about what you're going to make.
Cô không có thời gian để suy nghĩ về việc anh đang làm.
Now it is time to think about the plane.
Bây giờ là lúc để nghĩ về máy bay.
After you have had time to think about it, make your decisions.
Và nếu bạn đã có thời gian nghĩ về nó, hãy ra quyết định.
Right now may not be the time to think about these things.
Nhưng có lẽ giờ không là lúc để nghĩ đến mấy cái này.
Who has time to think about themselves?
Ai có thời giờ suy nghĩ về mình?
Have you ever taken the time to think about your brain?
Bạn có bao giờ dành ra vài phút suy nghĩ về bộ não của mình?
I didn't have the time to think about love.
Bây giờ tôi không có thời gian để nghĩ đến tình yêu.
You dont have enough time to think about what love is.
Cô không còn thời gian để nghĩ đến chuyện tình yêu.
Now is just not the time to think about change.
Bây giờ không phải là lúc nghĩ đến chuyện thay đổi.
And I do not have time to think about.
Có thể cho tôi thời gian suy nghĩ.
I don't have time to think about the Prime Minister!
Em không có thời gian nghĩ về Thủ tướng!
Howdy some time to think about buying a kit suprveghere.
Howdy một thời gian suy nghĩ để mua một bộ suprveghere.
So, time to think about bread.
Nó phải là về thời gian để xem với bánh mì.
Yes I have had time to think about that now.
Phải, tôi đã có thời giờ để nghĩ tới chuyện đó.”.
it's time to think about other markets.
đã đến lúc suy nghĩ đến các thị trường khác.
Kết quả: 616, Thời gian: 0.0627

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt