TO DEVELOP RAPIDLY - dịch sang Tiếng việt

[tə di'veləp 'ræpidli]
[tə di'veləp 'ræpidli]
để phát triển nhanh chóng
to grow quickly
to develop rapidly
for rapid growth
to grow rapidly
to grow fast
để phát triển nhanh
to grow fast
to develop fast
to develop rapidly
to grow rapidly

Ví dụ về việc sử dụng To develop rapidly trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
they are also the foundation for PVFCCo to develop rapidly and firmly in the coming years.
vừa là nền tảng để PVFCCo phát triển nhanh và mạnh trong những năm tới.
more than 90 million people and has an enormous potential to develop rapidly, increasing automotive investments and low passenger car density per person.
có một Tiềm năng to lớn để phát triển nhanh chóng, tăng đầu tư thấp về ô tô và mật độ xe khách ở mỗi người.
scientists aim to provide recommendations and solutions to develop high quality human resources to develop rapidly and sustainably in the country.
giải pháp phát triển nhân lực chất lượng cao để phát triển nhanh và bền vững đất nước.
it is important to monitor the state of our mouth at home as it can be very easy to overlook problems related to mouth cancer between visits and for the disease to develop rapidly.
vì mang thể siêu dễ bỏ qua các vấn đề liên quan tới ung thư miệng giữa các lần thăm khám và cho bệnh phát triển nhanh.
The Global AR/VR Ecosystem Continues To Develop Rapidly.
Hệ sinh thái AR/ VR toàn cầu tiếp tục phát triển nhanh chóng.
The city has continued to develop rapidly underChina's modernization efforts.
Thành phố đã tiếp tục phát triển nhanh chóng dưới những nỗ lực hiện đại hóa của Trung Quốc.
From 1975, the production of Laser marking Machines began to develop rapidly.
Từ năm 1975, việc sản xuất máy CNC bắt đầu phát triển nhanh chóng.
Onychomycosis of the toenails began to develop rapidly after prolonged treatment with antibiotics.
Nấm móng móng bắt đầu phát triển nhanh chóng sau khi điều trị kéo dài bằng thuốc kháng sinh.
The interest in soccer continues to develop rapidly all more than the world.
Sự quan tâm đến bóng đá tiếp tục phát triển nhanh chóng trên toàn thế giới.
seven countries in Southeast Asia and its business continues to develop rapidly.
hoạt động kinh doanh của nó tiếp tục phát triển nhanh chóng.
began encountering financial development, expectations for everyday comforts started to develop rapidly.
kỳ vọng về những tiện nghi hàng ngày bắt đầu phát triển nhanh chóng.
From the 11th century on, Italian cities began to develop rapidly in independence and significance.
Từ thế kỷ 11 trở đi, các thành phố Ý đã bắt đầu phát triển nhanh chóng trong độc lập và tầm quan trọng.
Symptoms of type 1 diabetes in children tend to develop rapidly over a period of a few weeks.
Các triệu chứng của bệnh tiểu đường loại 1 ở trẻ em có xu hướng phát triển nhanh chóng trong một vài tuần.
It is 4 times fatter than a cow and allows the little rabbit to develop rapidly, strengthening its immunity.
Nó béo hơn 4 lần so với một con bò và cho phép con thỏ nhỏ phát triển nhanh chóng, tăng cường khả năng miễn dịch của nó.
Dixon settlement as a key point of this route began to develop rapidly, gradually capturing the mainland part of Taimyr.
Khu định cư Dixon như một điểm chính của tuyến đường này bắt đầu phát triển nhanh chóng, dần dần chiếm được phần đất liền của Taimyr.
Eilat began to develop rapidly after the Suez Crisis in 1956, with its tourism industry in particular starting to flourish.
Eilat bắt đầu phát triển nhanh chóng sau Khủng hoảng Kênh đào Suez năm 1956, đặc biệt là ngành công nghiệp du lịch.
partner resources to develop solutions to rapidly address bottlenecks.
lực của CHAI và đối tác để xây dựng phương hướng giải quyết khó khăn nhanh chóng.
Proficient in object-oriented programming and able to develop prototypes rapidly with one or more languages such as Python.
Thành thạo lập trình hướng đối tượng và có thể phát triển nhanh chóng các prototypes với một hoặc nhiều ngôn ngữ như Python;
mobilize CHAI and partner resources to develop solutions to rapidly address bottlenecks.
huy động nguồn lực của CHAI và đối tác để xây dựng phương hướng giải quyết khó khăn nhanh chóng.
other US armed services, we must continue to develop capabilities rapidly and equip our people with the latest technology.
chúng ta vẫn phải tiếp tục nhanh chóng phát triển năng lực và trang bị cho binh sĩ các công nghệ mới nhất.
Kết quả: 1919, Thời gian: 0.0875

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt