TO GET INVOLVED IN - dịch sang Tiếng việt

[tə get in'vɒlvd in]
[tə get in'vɒlvd in]
để tham gia vào
to participate in
to engage in
to take part in
to enter into
to join in
to partake in
for participation in
for entry into
to embark on
to get involved in
dính vào
stick to
get into
adhere to
involved in
attached to
engaged in
cling to
implicated in
glued to
cleaves to
dính líu vào
involvement in
involved in
was implicated in
being embroiled in
để có được tham gia vào
to get involved in
xen vào
cut in
get in
interjected
interfering
interrupted
intervened
meddling in
involved
in the middle
come in
vướng vào
entangled in
got into
become entangled in
involved in
caught in
engaged in
embroiled in
locked in
tangled in
enmeshed in
để bị lôi vào

Ví dụ về việc sử dụng To get involved in trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Karina wanted the old people to get involved in baking.
Karina muốn người già cùng tham gia nướng bánh.
The Master's degree program in Applied Physics gives you the opportunity to get involved in physical phenomena, new technologies, and measurement methods.
Chương trình văn bằng Thạc sĩ Vật lý ứng dụng cung cấp cho bạn cơ hội để tham gia vào các hiện tượng vật lý, công nghệ mới và phương pháp đo.
He was tempted to interfere, but he could not afford to get involved in anything that might turn into a scandal.
Ông ta những muốn can thiệp nhưng lại không dám dính vào bất kỳ thứ gì có thể dẫn đến một vụ bê bối.
Sponsor Someone: There are so many ways to get involved in your local community and get your business name out there.
Tài trợ: Có rất nhiều cách để tham gia vào cộng đồng địa phương của bạn và đặt tên doanh nghiệp của bạn ở đó.
If someone thinks greeting someone is to get involved in politics, I recommend he see a psychiatrist.".
Nếu ai đó nghĩ rằng chào một người như thế là dính líu vào chính trị thì tôi khuyên người ấy đi tìm tâm lý gia là vừa”.
He was skeptical and reluctant to get involved in the matter, but he did agree to go
Anh ta đã ngờ vực và miễn cưỡng không muốn dính vào sự việc, nhưng cuối cùng đã
It also offers the option to get involved in the precious metals market without having a position in the physical energy markets.
Nó cũng cung cấp tùy chọn để tham gia vào thị trường kim loại quý mà không cần có vị trí trong thị trường năng lượng vật lý.
You should be extremely cautious and careful not to get involved in any disputes, as it will lead to irritation and fatigue, but not the truth.
Bạn nên đặc biệt thận trọng và cẩn thận để không dính líu vào bất kỳ tranh chấp nào vì nó sẽ dẫn đến sự khó chịu và mệt mỏi.
Ask your fans to get involved in the conversation on your Facebook page.
Hỏi fan của bạn để có được tham gia vào cuộc hội thoại trên trang Facebook của bạn.
I replied, I didn't want to get involved in a war that didn't concern me.
Tôi đáp rằng tôi không muốn dính vào cuộc chiến không liên quan đến tôi.
Russian universities typically have their own sports facilities and are well placed to offer students excellent opportunities to get involved in a sport.
Các trường đại học Nga thường có các cơ sở thể thao riêng và được bố trí tốt để cung cấp cho sinh viên những cơ hội tuyệt vời để tham gia vào thể thao.
He's not the police, he's not a fireman. What gives him the right to get involved in other people's business?
Ai cho anh ta cái quyền xen vào chuyện của người khác?
can't see a panhandler, or don't want to get involved in a street-fight.
không muốn dính líu vào các cuộc đánh nhau trên phố.
For those who enjoy drama, theatre is an excellent way to get involved in the local scene
Đối với những người yêu thích bộ phim truyền hình, sân khấu là một cách tuyệt vời để tham gia vào cảnh địa phương
Is currency trading something you would like to get involved in?
Là kinh doanh tiền tệ một cái gì đó mà bạn muốn để có được tham gia vào?
No one is forcing these luminary scientists to get involved in artistic hobbies.
Không ai ép buộc các nhà khoa học sáng chói này phải dính vào các sở thích nghệ thuật.
The world is passing us by because they do not want to get involved in what they see in our lives.
Thế gian đang nhắm mắt làm ngơ chúng ta, vì không muốn dính líu vào những gì họ nhìn thấy.
listings for sale(or rent), there are plenty of other events to get involved in.
có rất nhiều sự kiện khác để tham gia vào.
However, you should consider that it is a very tough industry to get involved in;
Tuy nhiên, bạn nên xem xét rằng nó là một ngành công nghiệp rất khó khăn để có được tham gia vào;
Instead of trying to get involved in every deal, there are steps you can take to simplify this process.
Thay vì cố gắng để có được tham gia trong mỗi giao dịch, những bước quý khách thể làm để đơn giản hóa quá trình này.
Kết quả: 424, Thời gian: 0.0953

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt