TO IDENTIFY PROBLEMS - dịch sang Tiếng việt

[tə ai'dentifai 'prɒbləmz]
[tə ai'dentifai 'prɒbləmz]
để xác định các vấn đề
to identify problems
to identify issues
to determine issues
to pinpoint the issues
để nhận diện vấn đề

Ví dụ về việc sử dụng To identify problems trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Women's bodies are always changing, which is why sometimes it's really hard for them to identify problems in the early stages.
Cơ thể phụ nữ luôn thay đổi, đó là lý do tại sao đôi khi thật khó để họ xác định vấn đề ở giai đoạn đầu.
travellers alike- to help us to identify problems.
khách du lịch- để giúp chúng tôi xác định vấn đề.
An example of specific tasks might involve using reports to identify problems and planning for improvement.
Một ví dụ về nhiệm vụ cụ thể liên quan đến việc sử dụng các báo cáo để xác định vấn đề và lập kế hoạch để cải thiện.
the tool is doing its job, trying to identify problems with your computer's RAM.
cố gắng xác định các vấn đề với RAM của máy tính của bạn.
The eye to identify problems and troublesome situations and then discovering the
Mắt để xác định các vấn đề và tình huống rắc rối
You will learn to identify problems and questions in areas of interest and to design study plans or research strategies to deal with them.
Mục tiêu Bạn sẽ tìm hiểu để xác định các vấn đề và câu hỏi trong lĩnh vực quan tâm và để thiết kế kế hoạch học tập hoặc nghiên cứu các chiến lược để đối phó với họ.
It can be used to identify problems even during the early stages of project development, as well as identifying potential hazards in existing systems.
Nó có thể được sử dụng để nhận diện vấn đề ngay từ giai đoạn ban đầu phát triển dự án, cũng như nhận diện mối nguy tiềm ẩn trong các hệ thống hiện hữu.
informed regulatory conversations with various stakeholders in order to identify problems, come up with technical solutions, and help build consensus for reform.
đối thoại GRP với các bên liên quan để xác định các vấn đề, đưa ra các giải pháp kỹ thuật, giúp tạo sự đồng thuận về cải cách.
Systems analyst: Most Systems analysts are experienced Software engineer who specialized in working with customers and users to identify problems in software products and make sure every technical problem gets solved.
Người phân tích hệ thống: Phần lớn những người phân tích hệ thống đều là các kĩ sư phần mềm có kinh nghiệm, người chuyên môn trong làm việc với khách hàng và người dùng để nhận diện vấn đề trong sản phẩm phần mềm và đảm bảo mọi vấn đề kĩ thuật đều được giải quyết.
What Paul calls the creator community will also be the citizen stepping forward to identify problems like there's a pothole in front of my house, come fix it,
Cái mà Paul gọi là cộng đồng người sáng tạo cũng sẽ là một bước tiến để xác định các vấn đề, như trước cửa nhà tôi có một cái ổ gà,
Regional, state, and local planning agencies have realized the power of enterprise GIS to identify problems, respond to them efficiently, and share the results with the public.
Các cơ quan quy hoạch địa phương, vùng hay quốc gia đã nhận ra sức mạnh của Hệ thống thông tin địa lý để xác định vấn đề, đối phó với những vấn đề đó một cách hiệu quả và chia sẻ kết quả với công chúng.
The confrontation meeting is an intervention designed to mobilize the resources of the entire organization to identify problems, set priorities and action targets, and begin working on identified problems..
Các cuộc gặp đối mặt là một can thiệp được thiết kế để huy động các nguồn lực của tổ chức để nhận dạng vấn đề, thiết lập các ưu tiên và các mục tiêu hành động, và bắt đầu giải quyết với những vấn đề đã được xác định.
One of the limitations facing panels like the IPCC or the IPBES is how to identify problems and solutions for dealing with global climate change at the local level.
Một trong những hạn chế đối với các bảng như IPCC hoặc IPBES là cách xác định các vấn đề và giải pháp để đối phó với biến đổi khí hậu toàn cầu ở cấp địa phương.
Purpose: To identify problems in the Corinthian church, to offer solutions, and to teach the believers how to live for Christ in a corrupt society.
Chủ đích: Để nhận diện các vấn đề trong Hội Thánh Cô- rinh- tô nhằm đưa ra các giải pháp và để dạy các tín hữu cách phải sống cho Chúa Cứu Thế trong một xã hội băng hoại.
These factors can help you to identify problems with your photography early on, so that you learn how to control contrast, correct colour balance,
Những yếu tố này có thể giúp bạn sớm xác định các vấn đề với kỹ thuật nhiếp ảnh của bản thân,
Upon completion of the program, graduates will be able to identify problems related to U.S. and foreign businesses
Sau khi hoàn thành chương trình, sinh viên tốt nghiệp sẽ có thể xác định các vấn đề liên quan đến các doanh nghiệp Mỹ
Early screening and assessment can help to identify problems that might interfere with your body's response to certain forms of cancer treatment.
Tầm soát và đánh giá tình trạng dinh dưỡng sớm giúp tìm ra các vấn đề có thể ảnh hưởng đến phản ứng/ tương tác của cơ thể với các phương pháp điều trị ung thư.
Bosworth: I think my job as a technologist is to try to identify problems I see in the world and ask myself,"What can
Bosworth: Tôi nghĩ rằng công việc của tôi là một nhà công nghệ là cố gắng xác định các vấn đề tôi thấy trên thế giới
Whereby the Government needs to work together with the private sector to identify problems, opportunities and solutions to encourage investment in developing a number of priority sectors
Theo đó Chính phủ cần cùng với khu vực tư nhân để xác định vấn đề, cơ hội và các giải pháp nhằm khuyến
where there is an opportunity to identify problems leading to degradation,
nơi có cơ hội xác định các vấn đề dẫn đến suy thoái,
Kết quả: 60, Thời gian: 0.0353

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt