TO IMPROVE THE QUALITY - dịch sang Tiếng việt

[tə im'pruːv ðə 'kwɒliti]
[tə im'pruːv ðə 'kwɒliti]
để cải thiện chất lượng
to improve the quality
for quality improvement
to enhance the quality
để nâng cao chất lượng
to improve the quality
to enhance the quality
to increase the quality
to raise the quality
to advance the quality
to boost the quality
để cải tiến chất lượng
to improve the quality
for quality improvement
để cải thiện phẩm chất
to improve the quality
tăng chất lượng
increase the quality
improve the quality
enhance the quality
boost quality
quality gains
raises quality

Ví dụ về việc sử dụng To improve the quality trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
But this posture has not prevented Beijing from seeking to improve the quality of its long-range ballistic missiles.
Nhưng chiến lược nầy đã không ngăn cản Bắc kinh tìm cách cải tiến chất lượng các tên lửa đạn đạo tầm xa.
learn more about reality, another of its goals is to improve the quality of life.
nó cũng có một mục đích khác là cải thiện phẩm chất của đời sống.
Currently, the market absorbed products that brought value to improve the quality of life of residents or tourists.
Hiện hoạt động mua bán tiếp thu tốt các sản phẩm đem đến trị giá giúp nâng cao chất lượng cuộc sống của cư dân hoặc du khách.
Currently, the market absorbed products that brought value to improve the quality of life of residents or tourists.
Hiện thị trường hấp thụ tốt các sản phẩm mang lại giá trị giúp nâng cao chất lượng cuộc sống của cư dân hoặc du khách.
For example, you might ask the supplier to replace a plastic part with a metal one to improve the quality.
Ví dụ, bạn có thể yêu cầu họ thay một bộ phận nhựa bằng một bộ phận kim loại để tăng chất lượng.
to study in the US and know how to“challenge” lecturers to improve the quality of training.
biết cách“ thách thức” giảng viên, giúp nâng chất lượng đào tạo.
The organization expects the final phase of the project that began last year to improve the quality of the installed digesters.
Tổ chức này hy vọng giai đoạn cuối cùng của dự án, đã bắt đầu năm ngoái, sẽ cải thiện chất lượng của các bể biogas đã được xây dựng.
So why is the impoverished country striving to improve the quality of its beer?
Vậy thì vì sao một quốc gia nghèo khó lại đang cố gắng để nâng chất lượng bia?
Make sure you provide all three of these special benefits and look for ways to improve the quality of each.
Hãy chắc chắn rằng bạn sẽ cung cấp đủ 3 lợi ích đặc biệt trên và kiếm tìm những cách để cung cấp chất lượng tốt nhất cho mỗi lợi ích đó.
VNG is the leading company in Vietnam in providing smart electrical appliances to improve the quality of power supply.
Công ty VNG là đơn vị đi đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực cung cấp các thiết bị điện thông minh giúp nâng cao chất lượng cung cấp điện năng.
initiatives is Complete Communities, which aims to improve the quality of life for residents in all neighborhoods.
nhắm tới mục tiêu nâng cao phẩm chất đời sống của cư dân ở mọi khu phố.
There are literally thousands of courses on offer promising to improve the quality of our lives.
Có hàng ngàn khóa học được cung cấp hứa hẹn sẽ cải thiện chất lượng cuộc sống của chúng tôi.
According to Dougherty, new tariffs are needed to improve the quality of the content: Bots can be published free of charge, however, in order to ensure the quality of the content, we will soon
Theo Dougherty, thuế quan mới là cần thiết để cải thiện chất lượng nội dung: Bots có thể được xuất bản miễn phí,
To improve the quality of exported minerals, recently in the
Để nâng cao chất lượng khoáng sản xuất khẩu,
Of course, you also know why: search engines tweak their algorithms every day in order to improve the quality of the search process, and SEO specialists look
Tất nhiên, bạn cũng biết tại sao: công cụ tìm kiếm điều chỉnh thuật toán của họ mỗi ngày để cải thiện chất lượng của quy trình tìm kiếm
He noted that if nothing is done to improve the quality, Thai rice may become a thing of the past in just five years because buyers will opt for a cheaper version if there is no big difference.
Ông lưu ý rằng nếu không có nỗ lực nào được thực hiện để cải tiến chất lượng, gạo Thái có thể“ trở thành quá khứ” chỉ trong 5 năm vì người mua sẽ chọn loại rẻ hơn nếu không có sự khác biệt lớn.
creative human potential and advanced technologies to improve the quality of life and prosperity of the society.
các công nghệ tiên tiến để cải thiện chất lượng cuộc sống và sự thịnh vượng của xã hội.
will fall from the sky and, at the end of each wave, You can use the money you earned to improve the quality of your character and potenziarvi.
Bạn có thể sử dụng tiền bạn kiếm được để nâng cao chất lượng của các nhân vật của bạn và các potenziarvi.
We also look at the causes and we are willing to give up both, in order to improve the quality of this life- and not just immediately, but also later in life.
Chúng ta cũng nhìn vào những nguyên nhân và chúng ta đang sẳn lòng từ bỏ cả hai, nhằm để cải thiện phẩm chất của cuộc sống này- và không chỉ ngay lập tức mà cũng là sau này trong cuộc sống.
He concluded:“Mobile technology has significant potential to improve the quality of health care and make it accessible to more people in the rural areas.
Anh ấy kết luận:“ Công nghệ di động có tiềm năng lớn để cải tiến chất lượng y tế và làm cho nó thành truy nhập được cho nhiều người ở các khu vực sâu xa.
Kết quả: 1216, Thời gian: 0.0517

To improve the quality trong ngôn ngữ khác nhau

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt