TO STOP DOING - dịch sang Tiếng việt

[tə stɒp 'duːiŋ]
[tə stɒp 'duːiŋ]
dừng làm
stop doing
stop making
ngưng làm
stop doing
cease to do
stop working
dừng việc
quit
halt
stop doing
stop making
stop working
the termination
để ngừng làm việc
to stop working
to stop doing
ngừng thực hiện
stop doing
stop taking
stop making
cease to perform
stopped performing
ceased carrying
cease to make
stop executing
stop carrying out
stop exercising
thôi làm
stop doing
sẽ ngừng làm
will stop doing
will stop making
ngừng làm những việc
stop doing the things
dừng thực hiện
stop performing
to stop doing
dừng lại làm việc
stops working
to stop doing

Ví dụ về việc sử dụng To stop doing trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Are you going to stop doing that?
Liệu bạn sẽ ngừng làm việc đó chứ?
Things you need to stop doing to become more productive.
Điều bạn cần phải dừng lại làm gì để trở nên hiệu quả hơn.
And we need to stop doing it.
Chúng ta cần ngừng làm việc đó.
That's probably a good reason to stop doing something, right?
Đó có lẽ là một lý do tốt để ngừng làm một cái gì đó, phải không?
We try to stop doing the sins that bring bad karma.
Chúng ta cố gắng dừng làm những việc tội lỗi mà mang đến nghiệp xấu.
We need to stop doing that with our children.
Vì vậy chúng ta dừng làm thế đối với bọn trẻ của chúng ta nhé.
We want to stop doing that.
Tôi muốn chúng tôi ngừng làm việc đó lại.
You have got to stop doing this to yourself.
Bạn phải ngừng làm điều này với chính mình.
You got to stop doing that, ok?
Cạu đã phải ngừng làm điều đó, được chứ?
You need to stop doing that?
Bạn có thể ngừng làm điều đó?
You got to stop doing that, ok?
Cậu đã phải ngừng làm điều đó, được chứ?
You have got to stop doing that, okay?
Cậu đã phải ngừng làm điều đó, được chứ?
You have got to stop doing that, okay?
Cạu đã phải ngừng làm điều đó, được chứ?
Common Mistakes to Stop Doing Now With Your iPhone.
Những sai lầm bạn cần dừng làm ngay với chiếc iPhone của mình.
Things to Stop Doing Immediately If You Want to be More Successful.
Điều ngừng làm ngay nếu như bạn muốn được thành công.
Things to Stop Doing For Success and Happiness.
Tật xấu phải bỏ để thành công và hạnh phúc.
They need to stop doing that.
Họ cần phải thôi làm điều đó.
I really want you to stop doing that.
Tôi thực sự muốn bạn ngừng làm điều đó.
You have been asked by Commissioner Nolte to stop doing this.
UBND xã đã yêu cầu ông Dỡn chấm dứt việc làm này.
They said that they were going to stop doing that.
Họ nói rằng họ sẽ không ngừng việc làm này.
Kết quả: 140, Thời gian: 0.077

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt