TO STOP TAKING - dịch sang Tiếng việt

[tə stɒp 'teikiŋ]
[tə stɒp 'teikiŋ]
ngưng dùng
stop taking
stop using
discontinue use
discontinuation
discontinue taking
ngừng uống
stop drinking
stop taking
quit drinking
discontinue drinking
để ngừng dùng
to stop taking
để stop taking
để ngừng uống
to stop drinking
to quit drinking
to stop taking
để ngưng uống

Ví dụ về việc sử dụng To stop taking trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In case of overdose, it is recommended to stop taking deprim and take the adsorbents.
Trong trường hợp quá liều, nó được khuyến khích để ngừng dùng deprim và lấy chất hấp phụ.
The largest barrier to successful treatment is the patients tend to stop taking their medicines because they begin to feel better.
Rào cản lớn nhất để điều trị thành công là bệnh nhân có xu hướng ngừng uống thuốc của họ, vì họ bắt đầu cảm thấy tốt hơn.
Your provider will tell you which medicines to avoid and when to stop taking them before the test.
Bác sĩ sẽ cho bạn biết những loại thuốc để tránh và khi ngưng dùng chúng trước khi thử nghiệm.
symptoms worsening the condition, it is better to stop taking the drug and use antihistamine medications.
nó là tốt hơn để ngừng dùng thuốc và sử dụng thuốc kháng histamine.
Your doctor will tell you which other medicines to avoid and when to stop taking them before the testing.
Bác sĩ sẽ cho bạn biết những loại thuốc để tránh và khi ngưng dùng chúng trước khi thử nghiệm.
In case of occurrence of manifestations of side effects, it is necessary to stop taking the drug and seek medical help.
Trong trường hợp xảy ra các biểu hiện của tác dụng phụ, nó là cần thiết để ngừng dùng thuốc và tìm sự giúp đỡ y tế.
Stone all agree that you should always make the decision to stop taking the drugs(or not)
luôn luôn đưa ra quyết định ngưng dùng thuốc( hay không)
often cause patients to stop taking the drugs.
thường khiến bệnh nhân ngưng dùng thuốc.
effects start up and linger, it is best to stop taking the product all together.
tốt nhất là ngưng dùng các sản phẩm tất cả cùng nhau.
Your doctor will tell you which medicines to avoid and when to stop taking them before the test.
Bác sĩ sẽ cho bạn biết những loại thuốc để tránh và khi ngưng dùng chúng trước khi thử nghiệm.
You may be asked to stop taking these medicines at least 1 week before the test to lower the chance of bleeding after the test.
Có thể được yêu cầu ngừng dùng các loại thuốc này ít nhất 1 tuần trước khi thủ thuật để giảm nguy cơ chảy máu.
The country Croatia told visitors to stop taking stupid and dangerous selfies.
Chính quyền đã yêu cầu du khách“ ngừng chụp những bức selfie ngốc nghếch và nguy hiểm”.
Your doctor may ask you to stop taking those medications for a week or two weeks before you have the test.
Bác sĩ sẽ yêu cầu bạn ngừng dùng các loại thuốc đó trong một hoặc hai tuần trước khi bạn làm thử nghiệm.
You may be asked to stop taking some medicines, including aspirin and certain blood thinning drugs like clopidogrel(Plavix),
Bạn có thể được yêu cầu ngừng dùng một số thuốc, bao gồm aspirin
is to stop taking suffering rebirths and to take happy rebirths.
giải pháp, là thôi không nhận những tái sinh đau khổ và nhận những tái sinh hạnh phúc.
In this case, it is recommended to stop taking the medicine, induce vomiting
Trong trường hợp này, bạn nên ngừng dùng thuốc, gây nôn
You may be asked to stop taking aspirin products or iron supplements 7
Bạn có thể được yêu cầu phải ngưng dùng thuốc aspirin
Furthermore, it is important to stop taking Huperzine A if you experience side effects or symptoms of an allergic reaction to the supplement.
Hơn nữa, điều quan trọng là phải ngưng dùng huperzin a nếu bạn gặp các hiệu ứng hoặc triệu chứng của một phản ứng dị ứng với việc bổ sung phụ.
The treatment is to stop taking Vitamin A and then wait for your body to slowly eliminate the Vitamin A over time.
Việc điều trị là ngừng dùng Vitamin A và sau đó chờ cơ thể của bạn từ từ loại bỏ Vitamin A theo thời gian.
About three months ago I decided to stop taking all the medication I was taking
Nhưng khoảng ba tháng trước, tôi quyết định dừng uống hết thuốc
Kết quả: 112, Thời gian: 0.0577

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt