TO TAKE IT BACK - dịch sang Tiếng việt

[tə teik it bæk]
[tə teik it bæk]
lấy lại nó
get it back
to take it back
to retrieve it
regained it
recover it
to reclaim it
redeem it
get it again
pick it up
để mang nó trở lại
to bring it back
to take it back
đưa nó trở lại
bring it back
put it back
take it back
give it back
get it back
handing it back
cầm nó về
rút lại
withdraw
take back
revoke
pull back
retracted
withheld
drawn back
rescinded
retreated
receded
để dành lại
để đưa nó trở lại
to bring it back
to get it back
to put it back
to take it back
giành lại nó
to win it
to wrest it
reclaiming them
mang nó về
bring it back
take it about
carries it about

Ví dụ về việc sử dụng To take it back trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Do you want me to take it back?
Anh muốn tôi lấy lại?
I'm not here to take it back.
Đâu phải tôi đến để đòi lại.
If they want to give it then they have got to take it back.
Họ muốn giành lại, thì họ phải đi mà giành lại.
Might want to take it back.”.
Em có thể muốn lấy lại.".
Now they want to take it back.
Bây giờ họ muốn giành lại.
So, you want me to take it back?
Thế cậu muốn tôi lấy lại à?
I want to take it back now.
Oh, tôi muốn rút nó lại.
Oh, I want to take it back.
Oh, tôi muốn rút nó lại.
I want to take it back.
Tôi muốn lấy lại.
You… You mean you want us to take it back to Tony?
Ý bác bảo chúng cháu mang trả Tony à?
to give it and very quick to take it back.
cũng không ngần ngại lấy lại.
Because they're coming to take it back.
Bởi vì họ sẽ lấy lại đấy.
found and try to take it back.
cố gắng lấy lại nó.
It aims to take it back to the days of Victorian designs and architecture with the famous Black Prince statue.
nhằm mục đích để mang nó trở lại những ngày của thiết kế và kiến trúc Victoria với bức tượng nổi tiếng Black Prince.
O'Neil said his idea was"simply to take it back to where it started.
O' Neil cho biết ý tưởng của ông là" đơn giản là chỉ để mang nó trở lại nơi mà bắt đầu.
And find someone who can break the encryption. I just want you to take it back with you.
Và tìm ai đó giải mã nó. Tôi chỉ muốn anh cầm nó về.
He gets a chance to take it back. Jesus, Wags. When a guy says sell everything.
Hắn vẫn còn cơ hội rút lại. Khi một gã nói bán hết tất cả.
Who can break the encryption. I just want you to take it back with you and find someone.
Và tìm ai đó giải mã nó. Tôi chỉ muốn anh cầm nó về.
Influential writer Dennis O'Neil said his idea was“simply to take it back to where it started.
O' Neil cho biết ý tưởng của ông là" đơn giản là chỉ để mang nó trở lại nơi mà bắt đầu.
Is to do one little evil thing myself. And the only way to take it back.
Cách duy nhất để dành lại thành phố là tự mình làm một điều ác nho nhỏ.
Kết quả: 77, Thời gian: 0.083

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt