TO TEACH YOU HOW - dịch sang Tiếng việt

[tə tiːtʃ juː haʊ]
[tə tiːtʃ juː haʊ]
để dạy bạn cách
to teach you how
để dạy cho bạn làm thế nào
to teach you how
dạy cô cách
taught her how
dạy các cậu cách
để dạy cho các con biết
to teach you how
dạy anh cách
taught him how
teaching him the ways
train you how
dạy em
taught me
to tell me
chỉ bạn cách
show you how
teach you how

Ví dụ về việc sử dụng To teach you how trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I'm going to teach you how to be a man.
Ông sẽ dạy cháu làm đàn ông.
I'm going to teach you how to turn into a bat.
Ta sẽ dạy cháu cách biến thành dơi.
For 15 years, I have been trying to teach you how to write a lead!
Tôi đã cố dạy cậu cách viết đoạn vào đề 15 năm qua!
I am going to teach you how to ride a horse.”.
Tôi sẽ dạy cô cưỡi ngựa.”.
This book is going to teach you how to do that.
Cuốn sách này sẽ dạy cho bạn cách làm điều đó.
Ask your midwife to teach you how.
Hãy hỏi bà mụ của bạn để dạy bạn làm thế nào.
I'm going to teach you how to handle money.
tôi quyết định dạy con quản lý tiền.
That's why we're trying to teach you how to best Protect yourselves.
Đó là lý do chúng tôi đang cố dạy cách tự vệ tốt nhất.
They actually have a guy there to teach you how to curtsy.
Họ thật sự có một người ở đó để dạy cách nhún gối.
And I was hoping to teach you how to play the harpsichord.
Cách chơi dương cầm cổ. Và ta hy vọng sẽ dạy cho con.
That week I just bought you is enough time for me to teach you how to shoot.
Một tuần là đủ để tôi dạy anh bắn mà.
He wants me to teach you how to kneel.
Ngài ấy muốn ta dạy ngươi cách quỳ.
Starting tonight, I am going to teach you how to live.
Từ tối nay, tớ sẽ chỉ cho cậu cách sống.
because I was trying to teach you how to sail a boat.
vì tớ đang cố dạy cậu điều khiển thuyền.
Our Facebook and Instagram crash course is designed to teach you how to advertise on these two popular Social Media platforms.
Khóa học sụp đổ Facebook và Instagram của chúng tôi được thiết kế để dạy bạn cách quảng cáo trên hai nền tảng Social Media phổ biến này.
its purpose- to teach you how to hold a gun.
mục đích của nó để dạy cho bạn làm thế nào để giữ một khẩu súng.
In other words, this book is not designed to teach you how to do any specific calculation;
Nói cách khác, cuốn sách này không được thiết kế để dạy bạn cách thực hiện bất kỳ phép tính cụ thể nào;
This tutorial has been written with an aim to teach you how to develop and package Android application.
Hướng dẫn này được viết với mục đích để dạy cho bạn làm thế nào để phát triển và gói ứng dụng Android.
It is truly a book written to teach you how to USE English, not just learn ABOUT English.
Nó thực sự là một cuốn sách được viết để dạy bạn cách sử dụng tiếng Anh, không chỉ học về tiếng Anh.
So today, I would like to teach you how to put these back in an organized way.
Hôm nay, tôi muốn dạy cô cách xếp lại chúng một cách có tổ chức.
Kết quả: 167, Thời gian: 0.0722

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt