Ví dụ về việc sử dụng
To the security council
trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
The report by U.N. experts, delivered to the Security Council and released this week, included startling findings about both terror networks.
Báo cáo của các chuyên gia Liên hợp quốc được trình bày trước Hội đồng Bảo an và công bố trong tuần này, bao gồm những phát hiện đáng quan ngại về hai mạng lưới khủng bố.
Eighth: We look to the Security Councilto approve our application for full membership of the State of Palestine to the United Nations.
Thứ 8: Chúng tôi trông đợi Hội đồng Bảo an sẽ phê duyệt đơn xin trở thành thành viên đầy đủ của Liên hợp quốc của Nhà nước Palestine.
In the letter to the Security Council, Ankara said the shooting down of its F-4 reconnaissance plane was“a serious threat to peace and security in the region”.
Trong thư gửi Hội đồng Bảo an, Ankara viết vụ bắn rơi chiếc F- 4 nà là" đe dọa nghiêm trọng cho hòa bình và an ninh trong khu vực".
Any such armed attack and all measures taken as a result thereof shall immediately be reported to the Security Council.
Bất kỳ một cuộc tấn công vũ trang nào như vậy và mọi biện pháp được tiến hành do kết quả của việc này, sẽ được thông báo ngay tới Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc.
The United States will listen to all good ideas, and we will support changes to the Security Council as part of broader U.N. reform.
Hiệp Chủng Quốc Hoa Kỳ sẽ lắng nghe những ý kiến đóng góp và sẽ yểm trợ sự thay đổi của Hội Đồng Bảo An trong phương án cải cách Liên Hiệp Quốc.
Uganda has not indicated how it would vote if proposed sanctions against Iran are brought to the Security Council.
Uganda chưa tỏ ý cho thấy họ sẽ biểu quyết như thế nào nếu các đề nghị chế tài Iran được đưa ra trước Hội đồng Bảo an.
It reports annually to the UN General Assembly and, when appropriate, to the Security Council.
Trình báo cáo hoạt động hàng năm lên Đại hội đồng Liên Hợp Quốc, và lên Hội đồng bảo an nếu cần thiết.
Cameron told Al-Arabiya television on Friday that Britain stands ready to take a fresh resolution on Syria to the Security Council.
Ông Cameron tuyên bố với đài truyền hình Al- Arabiya hôm Thứ Sáu rằng Anh sẵn sàng đưa ra một bản dự thảo mới về Syria trước Hội Ðồng Bảo An.
Mahmud Vaezi said:"It was discussed that it's possible some may take Iran's file to the Security Council….
Ông Vaezi nêu rõ:" Nó đã được thảo luận rằng một số nước có thể đưa hồ sơ hạt nhân của Iran tới Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc.
Pending the final decision, notice of the measures suggested shall forthwith be given to the parties and to the Security Council.
Từ lúc này cho đến khi có quyết định cuối cùng phải thông báo về các biện pháp đã đề xuất được chuyển đến các bên và Hội đồng bảo an.
He said a list of the 26 foreigners detained had been sent to UN Secretary General Ban Ki-moon and to the Security Council.
Theo ông Jaafari, danh sách 26 chiến binh nước ngoài bị bắt giữ đã được gửi cho Tổng thư ký Liên hợp quốc Ban Ki- moon và Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc.
State media said the government made the plea in letters to the Security Council and U.N. chief Ban Ki-moon.
Truyền thông nhà nước nói chính phủ đã lên tiếng thúc giục như vậy trong bức thư gửi Hội đồng Bảo an và Tổng thư ký LHQ Ban Ki- moon.
Any such armed attack and all measures taken as a result thereof shall immediately be reported to the Security Council of the United Nations.
Bất kì cuộc tấn công vũ trang và tất cả các biện pháp nhằm đưa đến kết quả như vậy sẽ ngay lập tức được báo cáo đến Hội đồng Bảo an.
The resolution, drafted by France, requests that" detailed and actionable recommendations" be presented to the Security Council within the specified time.
Nghị quyết, do Pháp soạn thảo, yêu cầu rằng các" khuyến nghị chi tiết và khả thi về hành động" cần được đệ trình lên Hội đồng Bảo an trong khoảng thời gian quy định.
And, as I told John Kerry on Thursday, friends don't take friends to the Security Council.
Và“ Tôi đã bảo John Kerry hôm thứ năm rằng“ bạn bè không đưa nhau ra trước hội đồng bảo an LHQ”.
As I told John Kerry on Thursday,‘Friends don't take friends to the Security Council.'”.
Và“ Tôi đã bảo John Kerry hôm thứ năm rằng“ bạn bè không đưa nhau ra trước hội đồng bảo an LHQ”.
friends don't take friends to the Security Council,” Netanyahu said.
không tố nhau ra Hội đồng Bảo an“, ông Netanyahu nói.
friends don't take friends to the Security Council,” Netanyahu added about the vote that took place on Friday.
bạn hữu thì không tố nhau ra Hội đồng Bảo an“, ông Netanyahu nói.
Article 51 requires UN member nations to immediately report to the Security Council any measures taken in exercising the right of self-defense.
Điều 51 ghi rõ, các quốc gia được yêu cầu phải báo cáo ngay khi có thể cho Hội đồng Bảo an LHQ về bất kỳ biện pháp nào được tiến hành để thực hiện quyền tự vệ.
He called the alliance"a Nato of the South."[10] This type of alliance aims to act as an alternative to the Security Council none of whose permanent members is from the two continents.
Ông kêu gọi các đồng minh“ một NATO của phương Nam.”[ 11] Đây là loại liên minh nhằm mục đích để hoạt động như một thay thế cho Hội đồng Bảo an không ai trong số các thành viên thường trực là từ hai châu lục.
English
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文