TO USE TECHNOLOGY - dịch sang Tiếng việt

[tə juːs tek'nɒlədʒi]
[tə juːs tek'nɒlədʒi]
để sử dụng công nghệ
to use technology
to utilise the technology
để dùng công nghệ
to use technology

Ví dụ về việc sử dụng To use technology trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
bed in a quiet, dark room is one way to use technology to help you sleep.
yên tĩnh là một cách để sử dụng công nghệ giúp bạn ngủ ngon.
As a leader in connected car technology, we're always exploring new ways to use technology to enhance the ownership experience for our customers.
Là một nhà tiên phong trong công nghệ kết nối xe hơi, chúng tôi luôn tìm kiếm những cách thức mới để sử dụng công nghệ nhằm nâng cao trải nghiệm về xe hơi cho khách hàng của mình.
in this way, you couldn't say it was because they didn't know how to use technology.
bạn không thể nói đó là bởi vì họ không biết làm thế nào để sử dụng công nghệ.
we need to teach children not only how to use technology, but how to learn to use technology too.
chúng ta cần dạy trẻ em không chỉ làm thế nào để sử dụng công nghệ, mà làm thế nào để học sử dụng công nghệ nữa.
The system is part of efforts by President Xi Jinping's government to use technology from data processing to genetic sequencing and facial recognition to tighten control.
Hệ thống này là một phần trong nỗ lực của chính phủ Trung Quốc trong việc sử dụng các công nghệ từ xử lý dữ liệu đến giải trình tự gene và nhận dạng khuôn mặt để thắt chặt kiểm soát.
our goal is to use technology to humanize, not just in Los Altos,
mục tiêu của chúng tôi là sử dụng công nghệ để humanize, không chỉ ở Los Altos,
Mwebaze and his colleagues are hoping to use technology to also look at banana diseases and to automate the detection of other crop pests.
Ông Mwebaze và đồng nghiệp của mình đang hy vọng có thể dùng công nghệ để tìm ra bệnh của chuối và tự động hóa việc tìm ra sâu bệnh của nhiều loài hoa màu khác.
how to use technology to improve their lives and to self-regulate needs
làm sao dùng công nghệ để cải tiến cuộc sống
It is also the original intention we had when we created this platform which is to use technology to empower people
Đó cũng là ý định ban đầu mà chúng tôi muốn khi tạo ra nền tảng này là sử dụng công nghệ để trao quyền cho mọi người
A fundamentally scientific enterprise, Google is motivated by a desire to use technology, in Eric Schmidt's words,"to solve problems that have never been solved before," and artificial intelligence is
Với bản chất là một doanh nghiệp khoa học, Google được thúc đẩy bởi mong muốn sử dụng công nghệ, theo lời Eric Schmidt,“ để giải quyết các vấn đề chưa từng được giải quyết,”
Since many company owners do not have the technical knowledge on how to use technology across the company, the role of the Chief Information Officer(CIO) has become more critical.
Vì nhiều người chủ công ti không có tri thức kĩ thuật về cách dùng công nghệ trong toàn công ti, vai trò của Giám đốc thông tin( CIO) đã trở thành mấu chốt hơn.
In the highly competitive consumer market, it is vital to use technology to improve communication with customers, while focusing limited
Trong thị trường tiêu dùng đặc biệt cạnh tranh, điều thiết yếu là bạn cần sử dụng công nghệ để tăng cường khả năng giao tiếp với khách hàng,
All students will NEED to use technology in their jobs, regardless of what the jobs are,
mọi sinh viên sẽ CẦN dùng công nghệ trong việc làm của họ,
our goal is to use technology to humanize, not just in Los Altos, but on a global scale,
mục tiêu của chúng tôi là dùng công nghệ để nhân tính hóa, không chỉ ở Los Altos,
However, by exfoliation effects are strongly advised to use technology during, need to protect the skin when out in the sun by applying sunscreen and cover wounds technology is being
Tuy nhiên, do tác dụng tẩy da chết rất mạnh nên trong thời gian sử dụng nghệ, cần phải bảo vệ da khi ra nắng bằng cách bôi kem chống nắng
whose main focus was to use technology to help stimulate job creation, to improve healthcare
trọng tâm chính là sử dụng công nghệ để giúp kích thích tạo việc làm,
Finals in Chinese city Zhengzhou, where players are said to have left positive feedback about the opportunity to use technology to review the original decisions of umpires.
trong đó người chơi để lại phản hồi tích cực về cơ hội sử dụng công nghệ để xem xét các quyết định ban đầu của trọng tài.
of space on people, and how to use technology in offices.
phương pháp vận dụng công nghệ tại văn phòng.
learn basic computer skills, each lab also plans to use technology to teach other subjects such as English,
mỗi phòng máy còn dự định dùng công nghệ để giảng các môn khác như tiếng Anh, toán
Just over half of respondents to the survey said it's important for restaurants to start using these technologies, and that they expect to use technology more often in the coming year to order food.
Chỉ hơn một nửa số người trả lời khảo sát cho biết điều quan trọng cho các nhà hàng để bắt đầu sử dụng công nghệ này là họ hy vọng sẽ sử dụng công nghệ thường xuyên hơn trong những năm tới để có thể đặt món ăn.
Kết quả: 249, Thời gian: 0.0429

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt