TO USE ONE - dịch sang Tiếng việt

[tə juːs wʌn]
[tə juːs wʌn]
để sử dụng một
to use one
sử dụng 1
use 1
use one
usage 1
consume 1
apply 1
để dùng một
to use one
dùng cái
one to use

Ví dụ về việc sử dụng To use one trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
limitations on servers or bandwidth, while others only allow you to use one device at a time.
trong khi số khác chỉ cho phép bạn sử dụng 1 thiết bị.
you should only need to use one of them.
chỉ nên sử dụng 1 trong 2 thôi.
If not, what do I need to do to use one password on multiple computers?
Và nếu ko đc thì a cần làm gì để có thể sử dụng 1 bản cho nhiều máy?
PartyDownKeitaRyu- since Keita and Ryuichi's birthdays were so close together, we decided to use one tag for the two of them.
PartyDownKeitaRyu- sinh nhật của Keita và Ryuichi ngay sát nhau nên chúng tôi đã quyết định sử dụng 1 tag chung để chúc mừng cả hai.
You only need to use one hand to unlatch and pull the rack down,
Quý vị chỉ cần dùng một tay để tháo chốt
The final advantage of this fruit is that you only need to use one hand to grab and eat grapes without affecting the playing process.
Điểm lợi cuối cùng đó là bạn chỉ cần dùng một tay để lấy nho và ăn mà không ảnh hưởng nhiều tới quá trình chơi.
The doctor advised to use one of the preparations of ointments to choose from(I chose Candida).
Bác sĩ khuyên bạn nên sử dụng một trong các chế phẩm thuốc mỡ để lựa chọn( tôi chọn Candida).
If you know how to use one, you know how to use them all.
Nếu bạn biết cách sử dụng một cái, thì bạn cũng sẽ biết cách sử dụng cái còn lại.
It was a meticulous plan to use one of his two Noble Phantasms first, and cunningly lure his enemy into carelessness.
Quả là một kế hoạch khôn khéo khi dùng một trong hai Noble Phantasm để nhử kẻ thù vào bẫy.
You only need to use one hand to unlatch and pull the bike rack down,
Quý vị chỉ cần dùng một tay để tháo chốt
has said it was more"convenient" to use one email account
gì sai trái và nói bà dùng một tài khoản email
If your computer's motherboard has this clip, you may need to use one hand to move the clip up and the other hand
Nếu bo mạch chủ của máy tính có kẹp này, phải dùng một tay để đẩy kẹp lên
You really only want to use one main preset for all of your images.
Họ chỉ yêu cầu bạn áp dụng một số nguyên tắc đơn giản cho tất cả các bức ảnh của bạn.
When you're ready to use one of the new pages, type a page
Khi bạn đã sẵn sàng dùng một trong các trang mới,
Therefore, if you know how to use one, you know how to use the other as well.
Vì vậy, nếu bạn biết cách sử dụng một cái, thì bạn cũng sẽ biết cách sử dụng cái còn lại.
Python programming language allows to use one loop inside another loop.
Ngôn ngữ lập trình Python cho phép bạn sử dụng một vòng lặp bên trong một vòng lặp khác.
If you choose to use one of these website builders, they make it
Nếu bạn chọn sử dụng một trong những người xây dựng trang web này,
We recommend to use one kind of target profits, which can be called“squeezing target”.
Chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng một loại lợi nhuận mục tiêu, có thể được gọi là“ ép mục tiêu”;
You can use any identity management solution that supports SAML 2.0, or feel free to use one of our federation samples(API federation).
Dùng bất kỳ giải pháp quản lý danh tính nào hỗ trợ SAML 2.0 hoặc dùng một trong những mẫu liên kết của chúng tôi( SSO Bảng điều khiển AWS hoặc Liên kết API).
If you do not want to use one or more of the Services
Nếu bạn không muốn dùng một hoặc nhiều Dịch Vụ
Kết quả: 428, Thời gian: 0.0689

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt