TO USE TOOLS - dịch sang Tiếng việt

[tə juːs tuːlz]
[tə juːs tuːlz]
để sử dụng các công cụ
to use tools
sử dụng dụng cụ
using tool
use an instrument
utilizing tools
the use of equipment

Ví dụ về việc sử dụng To use tools trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In addition to reporting such behavior and content, we encourage people to use tools available on YouWoch to help protect against it.
Ngoài việc báo cáo nội dung và hành vi như vậy, chúng tôi khuyến khích mọi người sử dụng công cụ có sẵn trên Facebook để ngăn ngừa hành vi quấy rối.
focused on one hand to use tools and teaching contents of the basic disciplines, characterized by a strong scientific value;
tập trung vào một tay để sử dụng các công cụ và nội dung giảng dạy của các ngành cơ bản, được đặc trưng bởi một giá trị khoa học mạnh mẽ;
focused on one hand to use tools and teaching contents of the basic disciplines, characterized by a s…+.
tập trung vào một tay để sử dụng các công cụ và nội dung giảng dạy của các ngành cơ bản, được đặc trưng bởi một gi…+.
My view is that people are creative animals and will figure out clever new ways to use tools that the inventor never imagined."- Steve Jobs.
Quan điểm của tôi là con người là loài động vật sáng tạo và họ sẽ tìm ra được những cách thông minh để sử dụng các công cụcác nhà phát minh không bao giờ tưởng tượng ra,” sau này ông cho biết.
Benefits of the programYou will learn to use tools, such as Google AdWords, SEO
Lợi ích của chương trìnhBạn sẽ học cách sử dụng các công cụ, chẳng hạn
Employees are encouraged to use tools like Microsoft Teams to communicate rather than hold meetings, and 92% of employees say they are satisfied with the reduction.
Các nhân viên được khuyến khích sử dụng những công cụ như Microsoft Teams để giao tiếp thay vì tổ chức các cuộc họp, và 92% số nhân viên cho biết họ cảm thấy hài lòng với chương trình giảm giờ làm này.
But I'm going to use tools and ideas that are familiar to economists to think about a problem that's more traditionally part of public health and epidemiology.
Tôi cũng sẽ không nhắc đến xuất khẩu hay giá cả. Nhưng tôi sẽ sử dụng các công cụcác quan niệm quen thuộc với các nhà kinh tế để nghĩ về các vấn đề truyền thống.
I want to learn how to use tools that can come equipped(BT5r3) but we found the alternative of paying only course which
Tôi muốn tìm hiểu làm thế nào để sử dụng công cụ có thể được trang bị( BT5r3)
Employees were encouraged to use tools such as Microsoft Teams to communicate rather than hold meetings, and 92 percent of employees reported being
Các nhân viên được khuyến khích sử dụng những công cụ như Microsoft Teams để giao tiếp thay vì tổ chức các cuộc họp,
you need to use tools that help you streamline tasks, boost productivity, and leverage data in real-time.
bạn cần sử dụng các công cụ giúp bạn hợp lý hóa các nhiệm vụ, tăng năng suất và tận dụng dữ liệu trong thời gian thực.
Employees were encouraged to use tools like Microsoft Teams to communicate rather than holding meetings and 92 percent of employees reported that they were pleased with the reduced hours.
Các nhân viên được khuyến khích sử dụng những công cụ như Microsoft Teams để giao tiếp thay vì tổ chức các cuộc họp, và 92% số nhân viên cho biết họ cảm thấy hài lòng với chương trình giảm giờ làm này.
In 2013, a team led by Marie Soressi of the University of Leiden in the Netherlands found that Neanderthals were the first to use tools made out of bone, rather than stone.
Năm 2013, một nhóm nghiên cứu do Marie Soressi từ Đại học Leiden ở Hà Lan phát hiện ra người Neanderthal là những người đầu tiên sử dụng công cụ làm từ xương, thay vì làm từ đá.
The main reason I'm sceptical about there being lots of intelligent underwater alien species is that I think it's harder for aquatic creatures like dolphins to use tools or build a fire.".
Lý do chính khiến tôi nghi ngờ việc có nhiều sinh vật ngoài hành tinh thông minh sống dưới nước là những loài dưới nước như cá heo khó có thể sử dụng công cụ hay tạo ra lửa”.
In 2013, a team led by Marie Soressi of the University of Leiden in the Netherlands found that Neanderthals were the first to use tools made out of bone,
Năm 2013, một nhóm nghiên cứu mà đứng đầu là Marie Soressi tại đại học Leiden, Hà Lan đã tìm thấy bằng chứng rằng Neanderthal là loài người đầu tiên sử dụng những dụng cụ làm từ xương,
in the late 1960s, seeks to draw connections between number theory and geometry, so as to use tools from one field to make discoveries in the other.
lý thuyết số và hình học, để sử dụng các công cụ từ một lĩnh vực để khám phá ra lĩnh vực khác.
learning how to use tools.
học cách sử dụng các công cụ.
The main reason I'm sceptical about there being lots of intelligent underwater alien species is that I think it's harder for aquatic creatures like dolphins to use tools or build a fire.".
Lý do chủ yếu khiến tôi hoài nghi về việc có nhiều dạng sinh vật ngoài hành tinh thông minh sống ở dưới nước là do rất khó để các loài thủy sinh- chẳng hạn như cá heo- có thể sử dụng công cụ hoặc tạo ra lửa”.
be performed manually and require fast, efficient and easy to use tools that can help an average user successfully complete these tasks.
dễ dàng sử dụng các công cụ có thể giúp một người dùng trung bình thành công hoàn thành các nhiệm vụ.
of social media for 1 client or 10 you're going to need to use tools in order to get the maximum value out of your campaigns.
10 bạn sẽ cần phải sử dụng các công cụ để có được giá trị tối đa của các chiến dịch của bạn.
it seems that gorillas have only little needs to use tools in the wild,” Breuer said.
gorilla ít có nhu cầu sử dụng công cụ trong tự nhiên", Breuer lý giải.
Kết quả: 110, Thời gian: 0.0456

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt