TO USE WORDS - dịch sang Tiếng việt

[tə juːs w3ːdz]
[tə juːs w3ːdz]
dùng lời
use words
để sử dụng những từ
to use words
sử dụng lời nói
uses speech
using spoken words
dùng từ ngữ
use the word
used the phrase
dùng chữ
use the word
use the term
used the letter
use the names

Ví dụ về việc sử dụng To use words trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
By learning to use words that inspire, you enable others to achieve their dreams.
Bằng việc học cách sử dụng những từ ngữ tạo cảm hứng, bạn có thể giúp người khác đạt được giấc mơ của họ.
Encourage your child to use words, share toys, and take turns playing
Khuyến khích trẻ sử dụng từ ngữ, chia sẻ đồ chơi
Try not to use words like"always,""never," and"everything," as in,"I always get into this fix,
Cố gắng không sử dụng các từ như" luôn luôn"," không bao giờ" và" mọi thứ" như trong" Tôi luôn
You will also learn to use words specific to Japanese customs and culture.
Đồng thời bạn cũng sẽ học được cách sử dụng những từ đặc biệt trong phong tục, văn hóa Nhật Bản.
Never try to use words or phrases the readers might not recognize.
Không bao giờ cố gắng sử dụng những từ hoặc cụm từ mà người đọc có thể không nhận ra.
How can we escape our inclination to use words to hurt others?
Làm thế nào tránh thoát được khuynh hướng dùng lời nói gây xúc phạm đến người khác?
Learn to use words in a certain context to use the right words and remember long.
Hãy học cách sử dụng từ trong một văn cảnh nhất định để sử dụng đúng từ và nhớ lâu.
Teach them that they need to use words to express their feelings to the other person.
Hãy dạy cho con biết rằng chúng cần sử dụng từ ngữ để thể hiện cảm xúc của chúng với người khác.
Impaired ability to use words and connect sentences to explain or describe something.
Giảm khả năng sử dụng từ ngữ và kết nối các câu để giải thích hoặc mô tả một cái gì đó.
Should we continue to use words to try to win the debate?
Chúng ta có nên tiếp tục sử dụng từ ngữ để cố gắng giành chiến thắng trong cuộc tranh luận?
Know how to use words naturally; accumulate a wide range of vocabulary and ideas.
Sử dụng từ đúng cách, tự nhiên và tích lũy được một số vốn từ và ý tưởng nhất định.
The main goal of content strategy is to use words and data to create.
Mục tiêu của chiến lược nội dung là sử dụng từ ngữ và dữ liệu để tạo ra nội dung rõ ràng.
Another sonic strategy is to use words that sound like what you're describing.
Một chiến lược cho âm thanh khác là sử dụng những từ mô tả như là bạn đang làm chuyện ấy.
Teach your tot to use words like“please” and“thank you” as it's important for your child to be polite and courteous.
Hãy dạy con bạn cách sử dụng những từ như“ vui lòng” và“ cảm ơn” vì điều đó rất quan trọng để con bạn trở nên lịch sự và nhã nhặn.
They will know how to use words and phrases to talk about their daily routine.
Hiểu và biết cách sử dụng những từ ngữ và cụm từ diễn tả những việc hằng ngày.
Search engines say to use words you want to be found for on your pages.
Công cụ tìm kiếm nói để sử dụng các từ bạn muốn được tìm thấy trên các trang của bạn.
A liar would tend to use words expressing probability and insecurity in order not to talk directly.
Một kẻ nói dối có xu hướng sử dụng những từ diễn tả xác suất và kém an toàn để không phải nói trực tiếp vào câu chuyện.
My first advice would be to use words that promote a growth mindset, the understanding that intelligence can be developed.
Lời khuyên đầu tiên của tôi sẽ là sử dụng những từ thúc đẩy tư duy phát triển, sự hiểu biết rằng trí thông minh có thể được phát triển.
For instance, try not to use words such as“You make me feel bad,” when you're talking to others.
Ví dụ, đừng thử dùng những từ ngữ như“ Bạn khiến tôi thấy tồi tệ“, khi đang trò chuyện với người khác.
styles of writing and see how to use words appropriately.
xem cách sử dụng các từ một cách thích hợp.
Kết quả: 97, Thời gian: 0.0483

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt