TO USE SOFTWARE - dịch sang Tiếng việt

[tə juːs 'sɒftweər]
[tə juːs 'sɒftweər]
để sử dụng phần mềm
to use the software
dùng phần mềm
use software

Ví dụ về việc sử dụng To use software trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Acer has hired a new CEO, and plans to use software and services to help revive its business.
và có kế hoạch sử dụng phần mềm và dịch vụ để giúp phục hồi hoạt động kinh doanh của mình.
Therefore it is highly recommended to use software more complex when it comes to uninstalling programs from the operating system.
Vì vậy nó là rất khuyến khích sử dụng các phần mềm phức tạp hơn khi nói, gỡ bỏ cài đặt các chương trình từ hệ điều hành.
Windows 7 Start Button Changer for Windows 7- easy to use software that will help change the style of the Start button.
Windows 7 Start Button Changer cho Windows 7- Dễ sử dụng phần mềm sẽ giúp thay đổi phong cách của nút Start.
You need to know how to use software like WordPress to create
Bạn cần biết cách sử dụng phần mềm như WordPress để tạo
Phone The easy to use software from the IObit company to manage safely the files the different types on the iPhone and iPad devices.
Điện thoại Các dễ sử dụng phần mềm từ công ty IObit quản lý an toàn các tập tin các loại khác nhau trên các thiết bị iPhone và iPad.
We realize that there are many people who just want to use software.
Chúng tôi nhận ra rằng rất nhiều người chỉ muốn dùng các phần mềm chúng tôi viết mà.
This is why we recommend using the 1920x1080 resolution with a lower scaling level if you need to use software such as Adobe Photoshop, for example.
Đây là lý do tại sao chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng độ phân giải 1920x1080 với mức thu nhỏ hơn nếu bạn cần sử dụng phần mềm như Adobe Photoshop chẳng hạn.
of binary options signals, traders will have the possibility to use software in order to increase their likelihood of making accurate predictions.
thương nhân sẽ có khả năng sử dụng phần mềm để tăng khả năng dự đoán chính xác.
But there are many programs that do not support this and sometimes it makes sense to use software in order to simplify your work process.
Tuy nhiên có nhiều chương trình không hỗ trợ điều này và đôi khi sẽ thuận tiện khi sử dụng phần mềm để đơn giản hóa quá trình làm việc của bạn.
with most of them choosing to use software provided by third party developers.
đa số sẽ sử dụng phần mềm của các nhà phát triển thứ ba.
you can't quite believe that it offers a way to use software for free.
nó đưa ra một cách thức sử dụng phần mềm một cách tự do.
to remain compatible with each other, all users need to use software that complies with the same rules.
tất cả người dùng cần sử dụng phần mềm và tuân thủ các quy tắc tương tự.
But it can be slightly complicated to set up and whoever receives your encrypted emails will need to use software to decrypt the contents.
Nhưng nó có thể hơi phức tạp để thiết lập và bất cứ ai nhận được email được mã hóa của bạn sẽ cần sử dụng phần mềm để giải mã nội dung.
That means brands pay vendors a yearly fee to use software so they can gather data on their consumers, for example.
Điều đó có nghĩa là các thương hiệu trả cho nhà cung cấp một khoản phí hàng năm để sử dụng phần mềm giúp họ có thể thu thập dữ liệu về người tiêu dùng của họ, ví dụ.
Vietsoft will continue supporting Behn Meyer to use software and deal with issues arising in the course of operating the system at the company.
Sau nghiệm thu Vietsoft vẫn tiếp tục hỗ trợ Behn Meyer sử dụng phần mềm và tư vấn giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình vận hành hệ thống tại công ty.
So if you see some highly-paid SEO consultant telling you to use software and spun content to generate links, or when you see some blackhatter beating the system, just know that
Vì vậy, nếu bạn thấy một số nhà tư vấn SEO được trả lương cao bảo bạn sử dụng phần mềm và quay nội dung để tạo liên kết
For example, in some companies, it is not acceptable to use software licensed under the GNU license terms because of its viral nature- i.e., software developed with it must be distributed along with its source code.
Ví dụ, trong vài công ty phần mềm, họ không được sử dụng các phần mềm có license GNU bởi vì tính tự nhiên vốn có của nó- phần mềm phát triển dùng nó phải được phân phối cùng với mã nguồn của nó.
For example, in some companies, it is not acceptable to use software licensed under the GNU license terms because of its viral nature-i.e., software developed with it must be distributed along with its source code.
Ví dụ, trong vài công ty phần mềm, họ không được sử dụng các phần mềm có license GNU bởi vì tính tự nhiên vốn có của nó- phần mềm phát triển dùng nó phải được phân phối cùng với mã nguồn của nó.
For example, in some companies it is not acceptable to use software licensed under the GNU license terms because of its viral nature- i. e., software developed with it must be distributed along with its source code.
Ví dụ, trong vài công ty phần mềm, họ không được sử dụng các phần mềm có license GNU bởi vì tính tự nhiên vốn có của nó- phần mềm phát triển dùng nó phải được phân phối cùng với mã nguồn của nó.
State must support these principles, it has no other choice than to use software with publicly available source code, and to exchange information only in standard formats.
nó không có sự lựa chọn nào khác ngoài việc phải sử dụng phần mềm với mã nguồn sẵn sàng một cách công khai, và để trao đổi thông tin chỉ trong các định dạng chuẩn.
Kết quả: 93, Thời gian: 0.0411

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt