TO WALK AGAIN - dịch sang Tiếng việt

[tə wɔːk ə'gen]
[tə wɔːk ə'gen]
đi lại lần nữa
to walk again
để đi lại
to travel
to get
to commute
to move
to go
to walk
for transportation
ride
bước đi lần nữa
to walk again
bước đi trở lại
walk again
đi bộ trở lại
walk back
hiking back
walking again
trek back
bước tiếp
move on
the next step
go forward
to keep walking
to walk again

Ví dụ về việc sử dụng To walk again trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
would be able to walk again.
phục hồi và đi lại được.
chemical signals, and enabled the rats to walk again for the six weeks of testing.
cho phép chuột đi lại được trong sáu tuần thử nghiệm.
After an accident left Amit Goffer in a wheelchair for life, he started developing a system that would enable people with spinal cord injuries to walk again.
Sau khi một tai nạn khiến ông phải ngồi xe lăn, Amit Goffer đã phát triển một hệ thống giúp người bị tổn thương cột sống có thể đi lại được.
use the rehabilitation robots, helping them to walk again more quickly,” says Sekiguchi.
giúp họ có thể đi lại nhanh hơn", Sekiguchi chia sẻ.
I was able to start learning to walk again.
tôi đã có thể bắt đầu đi lại được.
And surely not to retread vile ground I vowed never to walk again.
Và chắc chắn sẽ không bước lên chốn xấu xa đã thề không bao giờ đến nữa.
But when I learned to walk again, it was worth it. Very long recovery time, extremely painful.
Thời gian phục hồi rất dài, cực kỳ đau đớn, nhưng khi tôi tập đi trở lại, thì rất đáng.
Four times I learned to walk again, and each time she took me to Pritikin or Rancho La Puerta in Tecate,
Bốn lần tôi học cách bước đi trở lại, và mỗi lần nàng đều đưa tôi đến Pritikin
For instance, a biomedical engineer who has developed a new device designed to enable a individual with a disability to walk again may have to devote hours in a hospital to find out whether the system works as planned.
Ví dụ, một kỹ sư y sinh phát triển một thiết bị mới được thiết kế để giúp người khuyết tật đi lại có thể phải mất hàng giờ trong bệnh viện để xác định xem thiết bị có hoạt động như kế hoạch hay không.
claiming it would allow him to walk again.
nó sẽ cho phép anh ta đi lại.
when she was 21, she had to learn to walk again after experiencing a similar condition called transverse myelitis.
cô phải học cách đi lại sau khi trải qua một tình trạng tương tự gọi là viêm tủy ngang.
only polio ward, where he and his team treat polio patients and help them to walk again.
nhóm của ông điều trị cho bệnh nhân bại liệt và giúp họ đi lại.
its walk assist system, which helps patients to learn how to walk again after suffering strokes and other conditions.
giúp bệnh nhân học cách đi bộ trở lại sau khi bị tai biến mạch máu não và các trường hợp khác.
a team of experts at the Harvard Biodesign Lab are revolutionizing how patients worldwide recover from traumas such as stroke and learn to walk again.
các bệnh nhân trên thế giới phục hồi sau những chấn thương chẳng hạn đột quỵ và học cách đi bộ trở lại.
After being hit by a car while riding his bike, doctors insisted that Dispenza needed to have some of his vertebrae fused in order to walk again- a procedure that would likely cause him chronic pain for the rest of his life.
Sau khi bị ô tô đâm khi đang đi xe đạp, bác sỹ tin rằng Dispenza cần được phẫu thuật ghép một vài đốt cột sống mới có thể đi lại được- một quá trình điều trị có thể làm ông phải chịu đau đớn kinh niên trong suốt quãng đời còn lại..
For instance, a biomedical engineer who has developed a new device designed to aid an individual with a disability to walk again may need to devote hours in a hospital to discover whether the gadget works as planned.
Ví dụ, một kỹ sư y sinh học, người đã phát triển một thiết bị mới được thiết kế để giúp một người có khuyết tật đi lại có thể phải mất nhiều giờ trong bệnh viện để xác định xem thiết bị có hoạt động theo đúng kế hoạch hay không.
For instance, a biomedical engineer who has developed a new device designed to aid a individual with a disability to walk again might need to devote hours in a hospital to discover whether the gadget works as planned.
Ví dụ, một kỹ sư y sinh học, người đã phát triển một thiết bị mới được thiết kế để giúp một người có khuyết tật đi lại có thể phải mất nhiều giờ trong bệnh viện để xác định xem thiết bị có hoạt động theo đúng kế hoạch hay không.
For example, a biomedical engineer who has developed a new device designed to help a person with a disability to walk again might have to spend hours in a hospital to determine whether the device works as planned.
Ví dụ, một kỹ sư y sinh học, người đã phát triển một thiết bị mới được thiết kế để giúp một người có khuyết tật đi lại có thể phải mất nhiều giờ trong bệnh viện để xác định xem thiết bị có hoạt động theo đúng kế hoạch hay không.
For instance, a biomedical engineer who has developed a new device designed to aid an individual with a disability to walk again may have to devote hours in a hospital to find out whether the system works as planned.
Ví dụ, một kỹ sư y sinh học, người đã phát triển một thiết bị mới được thiết kế để giúp một người có khuyết tật đi lại có thể phải mất nhiều giờ trong bệnh viện để xác định xem thiết bị có hoạt động theo đúng kế hoạch hay không.
in Tokyo's Chuo Ward chats happily to a staff member in the facility's communal area, while in a nearby room another senior is being helped by a rehabilitation specialist to walk again after a fall last month.
trong khi một cụ già khác ở căn phòng gần đó đang được chuyên gia phục hồi chức năng giúp tập đi trở lại sau khi bị ngã vào tháng trước.
Kết quả: 77, Thời gian: 0.0698

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt