TRAINING EXERCISES - dịch sang Tiếng việt

['treiniŋ 'eksəsaiziz]
['treiniŋ 'eksəsaiziz]
huấn luyện
training
coaching
to train
các bài tập huấn luyện
training exercises
tập trận
exercises
drills
maneuvers
battle practice
tập luyện
workout
training
exercise
practice
to train
fitness
practise
rehearsal
rehearse
các bài tập đào tạo
training exercises
các cuộc thực tập huấn luyện
in training exercises
bài tập
exercise
homework
assignment
workout
schoolwork
workbooks
tập huấn
training
to train
tập trận huấn luyện
training exercises

Ví dụ về việc sử dụng Training exercises trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
ear training, rhythm training exercises.
luyện nghe, các bài tập đào tạo nhịp điệu.
For what they like to call training exercises. I'm hearing the Emerald Chain is getting ready.
Nghe nói Chuỗi Ngọc Lục Bảo đang chuẩn bị cho" chiến dịch tập luyện".
He added that the military also conducted 150 training exercises for naval combat teams.
Binh sĩ Nga cũng tiến hành 150 bài tập của thủy thủ chiến đấu hải quân.
The Pentagon has said that some 3,000 U.S. troops will be conducting training exercises in Eastern Europe this year.
Lầu Năm Góc cho biết khoảng 3.000 quân Mỹ sẽ tham gia các cuộc tập trận ở Đông Âu trong năm nay.
I'm hearing the Emerald Chain is getting ready for what they like to call training exercises.
Nghe nói Chuỗi Ngọc Lục Bảo đang chuẩn bị cho" chiến dịch tập luyện".
He added that the servicemen also conducted 150 training exercises of the naval combat crews.
Binh sĩ Nga cũng tiến hành 150 bài tập của thủy thủ chiến đấu hải quân.
After training exercises off Mare Island through December Haleakala returned for further replenishment operations off Vietnam into 1967.
Sau khi tập huấn cho Mare Island đến tháng 12, Haleakala quay trở lại hoạt động bổ sung cho Việt Nam vào năm 1967.
Mr del Rosario said Manila had agreed to more US ship visits and more joint training exercises.
Bộ trưởng Ngoại giao Philippines nói Manila đồng ý cho nhiều tàu Mỹ tới thăm và thực hiện thêm nhiều cuộc tập trận chung.
heavy snack before bed, if combined with strength training exercises or take an afternoon nap after lunch.[19].
kết hợp với bài tập sức bền hoặc đi ngủ ngay sau bữa trưa.[ 19].
Last week, 1,250 U.S. Marines arrived in Darwin for military training exercises with Australian and visiting Chinese forces.
Tuần trước, 1.250 binh sĩ Mỹ đã đến TP Darwin để tập trận quân sự với Úc và các lực lượng Trung Quốc.
Her experiences(which I have condensed) take us a little further than those training exercises described by Nenthum in the last chapter.
Những kinh nghiệm của bà[ mà tôi đã cô đọng lại] đưa chúng ta xa hơn một chút so với những bài tập được mô tả bởi Nenthum trong chương vừa qua.
250 specialized training exercises.
250 chuyên đề luyện tập.
350 specialized training exercises.
350 chuyên đề luyện tập.
In addition, China is also holding training exercises directed at fighting other modern fighters, like those flown by Taiwan, Japan, and the United States.
Ngoài ra, Trung Quốc còn đang tiến hành huấn luyện bay nhằm tác chiến với các máy bay chiến đấu hiện đại khác, chẳng hạn máy bay của Nhật Bản và Mỹ.
NATO has intensified its training exercises twofold, and most of them are directed against Russia.
Ông cũng lưu ý rằng cường độ các cuộc tập trận của NATO đã tăng gấp đôi, và hầu hết trong số đó có xu hướng chống Nga.
This includes suspending'Freedom Guardian' along with two Korean marine exchange programme training exercises scheduled to take place in the next three months.
Những cuộc diễn tập đó bao gồm Freedom Guardian, cùng hai cuộc huấn luyện theo chương trình trao đổi lính thủy đánh bộ với Hàn Quốc, dự kiến diễn ra trong vòng 3 tháng tới.
According to Kommersant, the Syrian military is completing their training exercises with the S-300 and are not ready to use them in combat.
Theo Kommersant, quân đội Syria đang hoàn thành các bài huấn luyện với S- 300 và chưa sẵn sàng sử dụng hệ thống này trong chiến đấu.
In fleet training exercises, the carriers began to operate together in front of
Trong các cuộc thực tập chiến thuật hạm đội,
Circuit training exercises are most effective in getting rid of belly fat, particularly in women.
Bài tập huấn luyện xoay vòng là hiệu quả nhất trong việc loại bỏ chất béo bụng, đặc biệt là ở phụ nữ.
Simpson conducted training exercises with the Pacific Fleet during her first year of service, including a cruise to Valparaíso, Chile.
Trong năm phục vụ đầu tiên, Simpson thực hiện các cuộc thực tập huấn luyện cùng Hạm đội Thái Bình Dương, bao gồm một chuyến đi đến Valparaíso, Chile.
Kết quả: 222, Thời gian: 0.0632

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt