UNIT TESTS - dịch sang Tiếng việt

['juːnit tests]
['juːnit tests]
unit test
the unit testing
unit-tests
unit tests
kiểm tra đơn vị
unit testing
of a unit test
checking unit
kiểm thử đơn vị
unit testing
the unit test
thử nghiệm đơn vị
unit testing
the unit test

Ví dụ về việc sử dụng Unit tests trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Test it, either manually or with unit tests.
Kiểm tra nó, bằng tay hoặc với các bài kiểm tra đơn vị.
What if it doesn't have proper unit tests?
Điều gì xảy ra nếu nó không có bài kiểm tra đơn vị thích hợp?
I'm having trouble setting up Jest for unit tests.
Tôi gặp sự cố khi thiết lập Jest cho các bài kiểm tra đơn vị.
Unit tests are so named because they test a single unit of code,
Unit test được gọi như vậy bởi vì họ test từng đoạn code đơn lẻ một,
Working Effectively with Unit Tests: Unit test best practices(Interview with Jay Fields).
Working Effectively with Unit Tests- Jay Fields( Các bài Unit testing thực hành tốt nhất cho những người đã có kiến thức cơ bản).
Mutation testing can shine a light on where you need more robust unit tests, so that you can develop quality code faster.
Mutation testing có thể chiếu sáng nơi bạn cần unit test sâu hơn, để bạn có thể phát triển code chất lượng nhanh hơn.
Unit tests help engineers reduce the number of bugs, hours spent on debugging, and.
Unit tests giúp các kỹ sư giảm thiểu số lỗi, thời gian để debugging, góp phần làm tăng sự.
Building unit tests to catch mutants is less about functionality and more about sanity.
Xây dựng unit test để bắt đột biến ít hơn về chức năng và nhiều hơn về sự tỉnh táo.
TDD, pair programming, peer code reviews, unit tests are all activities with the aim of preventing defects getting into the system.
TDD, lập trình cặp, đánh giá code, kiểm tra đơn vị là tất cả các hoạt động với mục đích ngăn ngừa các lỗi đưa vào hệ thống.
Developers run unit tests, and only for the components that they are working on.
Các lập trình viên có thể sử dụng kiểm thử đơn vị, tuy nhiên chỉ được trên các thành phần mà họ đang làm việc.
code design, you can use unit tests for testing isolated functionality,
bạn có thể sử dụng unit test để test các isolated functionality,
Microsoft Visual Studio Team Test from a TDD approach Write Maintainable Unit Tests That Will Save You Time And Tears Improving Application Quality Using Test-Driven Development(TDD).
Microsoft Visual Studio Team Test from a TDD approach Write Maintainable Unit Tests That Will Save You Time And Tears Improving Application Quality Using Test- Driven Development( TDD).
But it's easier to write unit tests because of Hexagonal Architecture.
Nhưng nó dễ dàng hơn để viết các bài kiểm tra đơn vị vì Kiến trúc lục giác.
In this process, unit tests are written first, by the software engineers(often with pair programming in the extreme programming methodology).
Trong quy trình này, kiểm thử đơn vị được viết đầu tiên do các kỹ sư phần mềm( thường là lập trình song song trong các phương pháp lập trình Extreme).
He requires engineers to write unit tests for their code because it's so much faster
Họ yêu cầu các kỹ sư viết Unit test cho code của họ bởi vì nó rất nhanh
run our unit tests, and generate a JAR file.
chạy unit tests và generate ra file JAR.
They are great for testing your SQL scripts and running unit tests that need a database.
Nó thực sự rất tuyệt trong việc thử nghiệm kịch bản SQL của bạn cũng như chạy thử nghiệm đơn vị cần một cơ sở dữ liệu.
The lack of simple coding practices, unit tests, debugging are some of the common reasons why most problems appear at the stage of development.
Thiếu các coding practice, unit testing, debugging đơn giản là 1 số lý do phổ biến mà hầu hết các vấn đề được tạo ra ở 1 giai đoạn phát triển.
You want to run unit tests on code that is in the class files that are associated with ASP. NET pages.
Bạn muốn chạy kiểm thử đơn vị trên mã đó trong các tập tin lớp được liên kết với các trang ASP. NET.
For example a rich javascript UI should have most of its UI behaviour tested with javascript unit tests using something like Jasmine”.
Ví dụ, các UI behavior của một javascript UI nên được kiểm thử với javascript unit test sử dụng công cụ như Jasmine chẳng hạn.
Kết quả: 198, Thời gian: 0.0482

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt