USE NUMBERS - dịch sang Tiếng việt

[juːs 'nʌmbəz]
[juːs 'nʌmbəz]
sử dụng số
use numbers
use numerals
multiples are used
dùng số
use numbers

Ví dụ về việc sử dụng Use numbers trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Codewords are quite similar to normal crosswords; but use numbers instead of normal questions.
Mã ô Chữ Là khá tương tự như trò chơi ô chữ bình thường, nhưng thay vì sử dụng số câu hỏi bình thường.
Use numbers as well as trend information to make a case for a viable current market
Cần sử dụng các số liệu cũng như thông tin về xu hướng của thị trường để
Keep your paragraphs short and use numbers or bullets to increase reader's attention on your article.
Giữ đoạn văn của bạn ngắn gọn và sử dụng con số hoặc đạn để tăng sự chú ý của người đọc về bài viết của bạn.
you have to use numbers correctly, and you have to persist when the going gets tough.
bạn cần sử dụng các con số một cách chính xác và bạn cần kiên trì khi gặp khó khăn.
You can use numbers in your title… even if your content isn't a list post.
Bạn có thể sử dụng những con số trong tiêu đề kể cả khi nội dung của bạn không phải dạng bài viết liệt kê.
Magazines use numbers in their headlines for a very simple reason.
Các tạp chí sử dụng các con số trong tiêu đề vì lý do rất đơn giản thôi.
If you're selling to finance people, use numbers and data to craft your message.
Còn nếu bán hàng cho dân tài chính, hãy dùng các con số và dữ liệu để truyền tải thông điệp của bạn.
To show this, you can use numbers to explain how you have added value in the past.
Để thể hiện điều này, bạn có thể sử dụng các con số để chứng minh cách bạn đã thêm giá trị ở công ty trước.
Use numbers and percentages to show how money or time was saved.
Dùng các con số và tỷ lệ phần trăm để phản ánh số tiền và thời gian tiết kiệm được.
Other titles that use numbers to focus in on specifics include"8 Minute Abs" and"5-hour Energy.".
Một số nhan đề sử dụng các con số đặc trưng như“ 8 Minute Abs”( 8 phút tập cơ bụng) và“ 5- hour Energy”( Năng lượng 5 giờ).
Students use numbers(including written numerals) to represent quantities
( 1) Cácdùng các con số, bao gồm cả viết,
schools typically learn to read, write, use numbers, and understand scientific concepts early on.
viết, sử dụng các con số, và hiểu các khái niệm khoa học trước khi vào mẫu giáo hay tiểu học.
Kindergarten and first-grade students use numbers for counts, measures, times, dates,
Học sinh Mẫu giáo và lớp 1 sẽ sử dụng những con số để tập đếm,
How can we use numbers as the basis for a moral framework?
Làm sao để chúng ta có thể sử dụng những con số như là nền tảng của khuôn khổ đạo đức?
Use numbers to identify the premises and letters to identify the responses.
Nên dùng các con số để xác định các tiền đề còn các chữ cái để xác định các câu trả lời.
Maybe there's another way that we can use numbers as the basis of our moral framework.
Có thể còn những cách khác mà chúng ta có thể sử dụng những con số như là nền tảng của khuôn khổ đạo đức.
Wherever possible, use numbers to demonstrate the impact of your work.
Bất kỳ khi nào có thể hãy sử dụng những con số để cho thấy hiệu quả công việc của mình.
There are also mathematical astronomers who use numbers, calculations, computers, and statistics to explain what others observe in the cosmos.
Ngoài ra còn có các nhà thiên văn học toán học sử dụng các con số, tính toán, máy tính và thống kê để giải thích những gì người khác quan sát trong vũ trụ.
If you're selling to finance people, use numbers and data to craft your message.
Còn nếu bạn đang bán hàng cho dân tài chính, hãy sử dụng những con số và dữ liệu để thể hiện thông điệp của mình.
Have confidence in your self when you buy your lottery tickets, as well as use numbers that you're probably optimistic about.
Hãy tự tin vào bản thân khi mua vé số,sử dụng các con số mà bạn cảm thấy lạc quan nhất.
Kết quả: 92, Thời gian: 0.0446

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt