PASSENGER NUMBERS - dịch sang Tiếng việt

['pæsindʒər 'nʌmbəz]
['pæsindʒər 'nʌmbəz]
số lượng hành khách
number of passengers
passenger count
number of travelers
volume of passengers
number of travellers
ridership
lượng khách
number of visitors
number of tourists
the number of customers
number of guests
passenger traffic
amount of visitors
number of passengers
ridership
visitorship
the volume of visitors

Ví dụ về việc sử dụng Passenger numbers trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The glass-fronted building is reported to be six times larger than the old terminal but passenger numbers are likely to be low.
Tòa nhà ốp kính ở mặt trước được cho là lớn gấp 6 lần nhà ga cũ nhưng số hành khách dự kiến không cao.
All Nippon Airways(ANA) is the eighth largest airline in the world by revenues(2012) and the largest in Japan by passenger numbers(2012).
All Nippon Airways( ANA) là hãng hàng không lớn thứ 8 thế giới tính theo doanh thu( 2011) và là hãng hàng không lớn nhất Nhật Bản tính theo số lượng khách( 2012).
disinfect their vehicles more, but in Liberia they chafe against new rules limiting passenger numbers.
ở Liberia họ phản đối những quy định mới hạn chế số hành khách.
But once Dutch budget airline Transavia was included, total passenger numbers were"stable" at 6.7 million.
Nhưng khi hãng hàng không giá rẻ Hà Lan Transavia được tính gộp vào, tổng số hành khách là" ổn định" ở mức 6.7 triệu lượt.
if you want to go to to the trial, give me your names and passenger numbers.
xin hãy cung cấp tên và số hành khách.
if you wanna go to the trial, give me your names and passenger numbers.
xin hãy cung cấp tên và số hành khách.
The International Air Transport Association(IATA) predicts that passenger numbers will double over the next 20 years.
Theo hiệp hội The International Air Transport Association( IATA) thì số hành khách sẽ tăng gấp đôi trong vòng 20 năm nữa.
Despite initial fears that passenger numbers would be low,
Mặc dù có lo ngại số lượng hành khách ban đầu sẽ thấp,
Although initial passenger numbers were low
Mặc dù số lượng hành khách ban đầu thấp
Europe's fastest growing airports, increasing annual passenger numbers from 689,468 in 1997 to 5.47 million in 2007.
có tăng lượng khách hàng năm từ 689.468 năm 1997 lên đến 5.470.000 lượt khách vào năm 2007.
Although initial passenger numbers were low
Mặc dù số lượng hành khách ban đầu thấp
six times larger than the old one, but it remains unclear how North Korea will be able to generate the passenger numbers that would justify its construction.
hiện chưa rõ liệu Triều Tiên bằng cách nào có thể thu hút được lượng khách đủ để bù đắp chi phí.
Vietnam will continue to see a double-digit increase in passenger numbers in the next decade, after annual growth of 17 per cent in the past decade,
Việt Nam sẽ tiếp tục thấy mức tăng hai con số trong số lượng hành khách trong thập kỷ tới,
Vietnam's aviation sector has soared in recent years, with passenger numbers jumping to 62 million last year from 25 million in 2012.
Khu vực hàng không của Việt Nam có những bước tăng trưởng mạnh trong các năm gần đây, với lượng khách tăng từ 25 triệu người vào năm 2012 lên dến 62 triệu người vào năm ngoái.
Sydney pushed up total passenger numbers on the route by 32% in six months.
đã nâng số lượng hành khách lên 32% trong sáu tháng.
Europe's fastest growing airports, increasing annual passenger numbers from 689,468 in 1997 to 5.47 million in 2007.
có tăng lượng khách hàng năm từ 689.468 năm 1997 lên đến 5.470.000 lượt khách vào năm 2007.
Warsaw's main Frederic Chopin airport is becoming a crowded place which is increasingly unfit for purpose-- especially as passenger numbers to the city grow, and low-cost airlines
Sân bay Frederic Chopin chính của Warsaw đang trở thành một nơi đông đúc ngày càng không phù hợp với mục đích- đặc biệt là số lượng hành khách đến thành phố phát triển
from Airports Council International, but the airport said passenger numbers fell 11.5% in August.
phía sân bay cho biết số lượng hành khách của họ đã giảm 11,5% trong tháng 8.
reducing direct flights to major cities in China as travel warnings are issued by governments and passenger numbers drop.
khi cảnh báo du lịch được chính phủ ban hànhsố lượng hành khách giảm.
Many airlines have already reduced or cut their services to and from Hong Kong as many routes have become unprofitable due to declining passenger numbers,” Lam said in the letter, addressed to the government's secretary for transport and housing.
Nhiều hãng hàng không đã giảm hoặc cắt dịch vụ đến và đi Hong Kong vì nhiều tuyến đã không còn có lời do số lượng hành khách giảm”, ông Lam nói trong lá thư gửi cho lãnh đạo Cục Giao thông và Nhà ở.
Kết quả: 152, Thời gian: 0.051

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt