VALUE CREATION - dịch sang Tiếng việt

['væljuː kriː'eiʃn]
['væljuː kriː'eiʃn]
tạo ra giá trị
create value
value creation
generate value
value-creating
produce value
provide value
create worth
sáng tạo giá trị
value creation
việc tạo giá trị
value creation
tạo dựng các giá trị
value creation

Ví dụ về việc sử dụng Value creation trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
world's capital of deal-making, opportunity and value creation.
tạo cơ hội và tạo giá trị của thế giới.
to reduce emissions and raise the efficiency of the value creation chain.
nâng cao hiệu quả của chuỗi tạo giá trị.
In today's very challenging market conditions, the combined company will be better positioned for restructuring and value creation.
Trong điệu kiện thị trường cạnh tranh hết sức khốc liệt hiện nay, công ty mới kết hợp sẽ có vị trí tốt hơn trong việc tạo cấu trúc và tạo giá trị.
company strategy, competitive analysis, and value creation.
phân tích cạnh tranh và tạo giá trị.
The aim of the course is to foster innovation and value creation, giving you the knowledge, skills and capabilities to create
Mục đích của khóa học là để thúc đẩy sự đổi mới và tạo ra giá trị, mang đến cho bạn kiến thức,
leading specialty chemical companies, contributes to value creation with innovative and sustainable solutions for customers from many industries.
Clariant góp phần tạo ra giá trị với các giải pháp sáng tạo và bền vững cho khách hàng từ nhiều ngành công nghiệp.
open-ended play of value creation.
về sự sáng tạo giá trị.
Currently the only participatory right in this value creation for a user of these services is to either engage with the services offered, or purchase the stock of the company offering the services.
Hiện tại, quyền duy nhất có sự tham gia trong việc tạo giá trị này cho người dùng các dịch vụ này là tham gia vào các dịch vụ được cung cấp hoặc mua cổ phiếu của công ty cung cấp dịch vụ.
Clariant contributes to value creation with innovative and sustainable solutions for customer from many industries.
Clariant góp phần tạo ra giá trị với các giải pháp sáng tạo và bền vững cho khách hàng từ nhiều ngành công nghiệp.
It was followed closely in popularity by the Komeito(Clean Government Party), founded in 1964 as the political arm of the Soka Gakkai(Value Creation Society), a lay organization of the Buddhist sect Nichiren Shoshu.
Xếp sau nó về sự tín nhiệm là Đảng Công Minh( Kōmeitō), được thành lập vào năm 1964 với tư cách là cánh tay chính trị của Soka Gakkai( Hội Sáng tạo Giá trị), một tổ chức giáo dân cũ của giáo phái Phật giáo Nichiren Shoshu.
says,“Customer value creation is key; all projects are initiated to create value.
cho biết, tạo ra giá trị khách hàng là chìa khóa; tất cả các dự án được bắt đầu để tạo ra giá trị..
By participating in“networks of creation” and“economic webs” with robust reputation systems executives can further reduce risk while amplifying the potential for rapid learning and value creation.
Tham gia vào“ hệ thống sáng tạo” và“ mạng lưới kinh tế” có uy tín cao, các nhà quản lý cũng sẽ giảm thiểu rủi ro bằng cách tận dụng cơ hội học hỏi và sáng tạo giá trị.
OECD landing page Aligning Transfer Pricing Outcomes with Value Creation, Actions 8-10- 2015 Final Reports.
trang đích OECD Aligning Transfer Pricing Outcomes with Value Creation, Actions 8- 10- 2015 Final Reports.
networking processes for value creation and supply chain.
các quy trình mạng để tạo ra giá trị và chuỗi cung ứng.
It was followed closely in popularity by the Kōmeitō, founded in 1964 as the political arm of the Soka Gakkai(Value Creation Society), a lay former organization of the Buddhist sect Nichiren Shoshu.
Xếp sau nó về sự tín nhiệm là Đảng Công Minh( Kōmeitō), được thành lập vào năm 1964 với tư cách là cánh tay chính trị của Soka Gakkai( Hội Sáng tạo Giá trị), một tổ chức giáo dân cũ của giáo phái Phật giáo Nichiren Shoshu.
finance teams can support social and environmental value creation in many ways with their existing skillset
tài chính có thể góp phần tạo dựng các giá trị môi trường
For three decades I have been studying how the resource allocation decisions of major U.S. corporations influence the relationship between value creation and value extraction, and how that relationship affects the U.S. economy.
Trong ba thập kỷ qua tôi đã nghiên cứu cách các quyết định phân bổ nguồn lực của các tập đoàn lớn của Mỹ ảnh hưởng đến mối quan hệ giữa tạo ra giá trị và khai thác giá trị, và mối quan hệ đó ảnh hưởng đến nền kinh tế Mỹ như thế nào.
finance teams can support social and environmental value creation in many ways with their existing skillset
tài chính có thể góp phần tạo dựng các giá trị môi trường
recent graduates interested in management and data analysis and who would like to take on a role which is central to any business and its value creation.
những người muốn thực hiện vai trò là trung tâm của bất kỳ doanh nghiệp và tạo ra giá trị của nó.
to encourage shared value creation, innovation and social partnership in the workplace.
để khuyến khích tạo ra giá trị chung, đổi mới và sự hợp tác xã hội tại nơi làm việc.
Kết quả: 193, Thời gian: 0.0399

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt