WANTING TO BECOME - dịch sang Tiếng việt

['wɒntiŋ tə bi'kʌm]
['wɒntiŋ tə bi'kʌm]
muốn trở thành
want to become
wish to become
would like to become
aspire to become
seeking to become
aim to become
hopes to become
looking to become
desire to become
interested in becoming
muốn trở nên
want to become
want to get
wish to become
would like to become
wanna get
aspires to become
desire to become

Ví dụ về việc sử dụng Wanting to become trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Having high goals and wanting to become fluent in a language,
Có mục tiêu cao và muốn thành thạo ngôn ngữ,
The second is outer distraction, meaning that you are overly concerned with sense pleasures such as wanting to become wealthy, to obtain luxury
Thứ hai sự sao nhãng bên ngoài, nghĩa bạn quan tâm quá mức tới cảm giác sung sướng giác quan như là muốn trở nên giàu có,
If you want to make a great work, you need to be a good actor, and wanting to become a good actor is to eventually make amazing works.”.
Nếu bạn muốn tạo ra một tác phẩm tuyệt vời, bạn cần trở thành một diễn viên giỏi và mong muốn trở thành một diễn viên giỏi là cuối cùng sẽ tạo ra những tác phẩm tuyệt vời”.
Ideal for those wanting to become a chartered surveyor, work for a Real Estate Investment Trust(REIT),
Lý tưởng cho những người muốn trở thành một nhà khảo sát điều lệ,
Climate realities are sinking in</strong></p><p>“Part of the reason for the global trend of cities wanting to become smarter and more sustainable is to address the global needs for climate action on the built environment
Một phần lý do của xu hướng các thành phố trên toàn cầu muốn trở nên thông minh và bền vững hơn là nhằm mục đích giải quyết các
Ideal for those wanting to become a chartered surveyor, work for a Real Estate Investment Trust(REIT),
Lý tưởng cho những người muốn trở thành một nhà khảo sát điều lệ,
Climate realities are sinking in“Part of the reason for the global trend of cities wanting to become smarter and more sustainable is to address the global needs for climate action on the built environment
Một phần lý do của xu hướng các thành phố trên toàn cầu muốn trở nên thông minh và bền vững hơn là nhằm mục đích giải quyết các
spoke about either wanting to become a healer or needing a healer,
đã nói về việc muốn trở thành một người chữa bệnh
Part of the reason for the global trend of cities wanting to become smarter and more sustainable is to address the global needs for climate action on the built environment
Một phần lý do của xu hướng các thành phố trên toàn cầu muốn trở nên thông minh và bền vững hơn là nhằm mục đích
When I had to make the important choice of what to do at the end of my last school year, I was afraid to trust what I really dreamed of wanting to become, because it would have meant completely uncovering myself in the eyes of others, and of my own.
Khi con đưa ra quyết định quan trọng phải làm gì trong cuối năm học vừa qua, con đã rất ngại đặt sự vững tin vào những điều con thật sự ước mơ muốn trở thành, vì nó có nghĩa là con phải hoàn toàn thể hiện mình ra trước mắt của người khác, và với chính con.
A spokesperson for the agency stated,“Yoo Jae Suk, who has received the love of the public through his hardworking image, has always shared FNC's vision of wanting to become a positive influence by producing good content.
Trong một tuyên bố như sau:“ Yoo Jae Suk người mà nhận được muôn vàn sự yêu mến từ khán giả với hình ảnh làm việc chăm chỉ đã luôn chung tầm nhìn với FNC và muốn trở thành người có ảnh hưởng tích cực từ việc sản xuất những nội dung tốt.
Orthodox Academy in over a decade, bringing about countless commotion, wanting to become the first upon the First Banner in the Grand Examination; all of this was going
mang theo vô số mưa gió, muốn trở thành đại triêu thí thủ bảng thủ danh,
When I had to make the important choice of what to do at the end of the upper V, I was afraid to trust what I really dreamed of wanting to become, because it would have meant completely discovering the eyes of others and of myself.
Khi con đưa ra quyết định quan trọng phải làm gì trong cuối năm học vừa qua, con đã rất ngại đặt sự vững tin vào những điều con thật sự ước mơ muốn trở thành, vì nó có nghĩa là con phải hoàn toàn thể hiện mình ra trước mắt của người khác, và với chính con.
why don't I use this opportunity to tell others that due to her practicing Falun Gong and wanting to become a very good person according to the principles of Truthfulness, Compassion, Forbearance,
để nói với người khác rằng do bà ấy tu luyện Pháp Luân Công và muốn trở thành một người tốt theo nguyên lý Chân- Thiện- Nhẫn
An Associate of Arts degree in Criminal Justice provides a solid foundation of coursework for students interested in pursuing a baccalaureate degree in criminal justice studies, those wanting to become a practitioner within the field, or professionals already working
Tầm bằng cử nhân nghệ thuật trong tư pháp hình sự cung cấp một nền tảng vững chắc của các môn học cho sinh viên muốn theo đuổi một bằng cử nhân trong các nghiên cứu tư pháp hình sự, những người muốn trở thành một học viên trong lĩnh vực này,
From that point on, I wanted to become more like Jesus each day.
Từ thời điểm đó, tôi muốn trở nên giống Chúa Giêsu hơn mỗi ngày.
White wife wants to become fully devoted to BBC as cuckoldress.
Trắng, muốn trở nên hoàn toàn dành cho bbc như black.
Each one of us, in prayer, wants to become more like Jesus.
Mỗi người chúng ta, trong khi cầu nguyện, đều muốn trở nên giống Chúa Giêsu hơn.
Lee Kang wants to become the King….
Lee Kang muốn trở nên Đại Quân….
How do we become new?-- and everybody wants to become new.
Chúng ta trở thành mới như thế nào?- và mọi người đều muốn trở nên mới.
Kết quả: 80, Thời gian: 0.0639

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt