WANTING - dịch sang Tiếng việt

['wɒntiŋ]
['wɒntiŋ]
muốn
want
would like
wish
wanna
would
desire
try
mong
hope
expect
wish
want
hopefully
look forward
desire
cần
need
should
require
must
want
necessary
just
take

Ví dụ về việc sử dụng Wanting trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
But they don't start out wanting their grievances to be publicized;
Nhưng họ không hề bắt đầu với ước muốn phải nổi tiếng;
Wanting to battle yourself?
Ban có muốn chiến thằng bản thân?
Wanting to leave this awful place.
Cô ta muốn rời khỏi nơi kinh khủng này.
For those wanting to become parents.
Dành cho những ai mún trở thành bố mẹ.
Anyone wanting to get to heaven must take this route.
Ai muốn lên thiên đàng phải chấp nhận con đường đó, phải đi vào con đường đó.
He refrains from saying any of this, though, not wanting to lose his new friend.
Nhưng không nói ra, không muốn mất đi một người bạn.
Don't feel ashamed for wanting to earn money.
Đừng xấu hổ khi bạn mong muốn kiếm tiền.
Not wanting to be late on the first day of school.
Em không muốn đi trễ trong ngày đầu tiên đến trường đâu.
Anyone wanting to read it had to get permission.
Và ai muốn vào đọc thì phải xin pass.
Other moments of fatigue, as if wanting to say enough;
Hay có những lúc mệt mỏi, như thể muốn nói rằng thế là đủ rồi;
Experiencing trouble sleeping or not wanting to get out of bed in the morning.
Khó ngủ hoặc không muốn ra khỏi giường vào buổi sáng.
I remember my girls wanting to be able to do that.
Tôi muốn bạn gái tôi có thể làm được điều đó.
Wanting to get closer, but still keeping the distance.
Muốn lại gần, nhưng vẫn giữ khoảng cách.
Not wanting to be a failure,
Tôi không muốn bị thất bại
I guess it's just a matter of wanting to believe something.
Tôi nghĩ đây là vấn đề người ta muốn tin vào một cái gì.
Wanting to become a manager of a technical company?
Bạn có muốn trở thành Giám đốc của một công ty công nghệ?
That anxiety comes from wanting everything to always be perfect.
Nỗi lo âu bắt nguồn từ việc chúng ta luôn muốn mọi thứ thật hoàn hảo.
Not wanting to be vulnerable….
không muốn làm kẻ yếu đuối….
You're always talking about wanting to be treated like an adult.
Chúng ta luôn muốn được đối xử như người lớn.
Not wanting to participate in favorite activities.
Không có mong muốn tham gia vào các hoạt động yêu thích.
Kết quả: 9283, Thời gian: 0.0868

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt