WE ARE CONFRONTED - dịch sang Tiếng việt

[wiː ɑːr kən'frʌntid]
[wiː ɑːr kən'frʌntid]
chúng ta phải đối mặt
we face
we are confronted
we must confront
we have to confront
we encounter
chúng ta đang đối mặt
we face
we are facing
we are confronted
chúng ta phải đương đầu
we must confront
we have had to confront
chúng ta đối diện
we face
we are confronted
chúng ta đang đương đầu
we are confronted
chúng ta gặp phải
we encounter
we face
we are experiencing
we are confronted
we have stumbled

Ví dụ về việc sử dụng We are confronted trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Now we are confronted with one of those'ultimate decisions of conscience'.
Bây giờ chúng ta đang phải đối mặt với một trong những“ quyết định tối thượng của lương tâm” ấy.
The difficulty we are confronted with is not, however, that of understanding how Greek art and epic poetry are
Nhưng khó khăn không phải là ở chổ hiểu được rằng nghệ thuật Hy Lạp
In mathematics, like in life, we are confronted with many seemingly random patterns.
Trong toán học, cũng như trong cuộc sống, chúng ta đối mặt với rất nhiều hình mẫu có vẻ ngẫu nhiên.
And when we are confronted with such an exceptional person, we naturally tend
Khi đối mặt với một người đặc biệt như vậy,
Every day we are confronted with a wide variety of problems and decisions that require a rational response.
Trong suốt mỗi ngày chúng ta đang phải đối mặt với một loạt các vấn đề và quyết định rằng yêu cầu, đáp ứng chu đáo hợp lý.
We all complain that we are confronted by urban environments that are completely similar.
Tất cả chúng ta phàn nàn rằng chúng ta đang phải đối mặt bởi môi trường đô thị hoàn toàn giống nhau.
Nowadays we are confronted with several regulations that we face in the spirit of challenge.
Ngày nay, chúng tôi đang phải đối mặt với vài quy định khác nhau khi theo đuổi tinh thần của sự thách thức.
And when we are confronted with such an exceptional person, we naturally tend
Và khi chúng ta đối mặt với một người đặc biệt như vậy,
When we are confronted with situations which we find difficult to handle, we can remember
Khi phải đối mặt với những tình thế mà ta thấy khó làm chủ,
In his most accomplished novellas we are confronted both directly and indirectly with his personality.
Trong những tiểu thuyết thành công nhất, chúng ta đối mặt trực tiếp lẫn gián tiếp với nhân cách của ông.
We are confronted with the spirit of patients with infections that we can not cure.".
Chúng tôi đang đối mặt với nỗi ám ảnh của những bệnh nhân bị nhiễm trùng mà chúng tôi không thể điều trị”.
We are confronted with a choice which cannot be ignored:
Chúng ta đang phải đối mặt với một sự lựa chọn
Like all the other companies in China, we are confronted with a black swan event soon after the start of 2020.
Giống như mọi công ty khác ở Trung Quốc, chúng tôi phải đối mặt với sự kiện' thiên nga đen' ngay sau khi năm 2020 bắt đầu.
Throughout each day we are confronted with a variety of problems and decisions that require a rational, thoughtful response.
Trong suốt mỗi ngày chúng ta đang phải đối mặt với một loạt các vấn đề và quyết định rằng yêu cầu, đáp ứng chu đáo hợp lý.
When we are confronted with such a word of truth from our redeeming Lord,
Khi chúng ta phải đối phó với một lẽ thật của Đấng Cưú Chuộc,
So when we are confronted by a powerful image, we all have a choice.
Vì vậy khi chúng ta đối mặt với một hình ảnh mạnh mẽ, tất cả chúng ta đều có 1 sự lựa chọn.
So when we are confronted by a powerful image, we all have a choice:
Vì vậy khi chúng ta đối mặt với một hình ảnh mạnh mẽ,
When we are confronted with the Loch Ness monster or any kind of
Khi chúng ta đang phải đối mặt với quái vật hồ Loch Ness…
Yet as traders, we are confronted with these two possibilities virtually every moment we are in a trade.
Nhưng đã là nhà giao dịch, thì chúng ta đang phải đối mặt với cả hai khả năng này hầu như mọi khoảnh khắc khi chúng ta đang ở trong một giao dịch.
PRESIDENT TRUMP: We are confronted by another oppressive ideology- one that seeks to export terrorism and extremism all around the globe.
TỔNG THỐNG TRUMP: Chúng ta đang phải đối đầu với một ý thức hệ áp bức khác nữa- nó muốn tìm cách xuất khẩu chủ nghĩa khủng bố và cực đoan ra khắp địa cầu.
Kết quả: 122, Thời gian: 0.054

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt