WHEN A MAN - dịch sang Tiếng việt

[wen ə mæn]
[wen ə mæn]
khi người đàn ông
when the man
whenever the man
once the man
khi đàn ông
when men
when a guy
where men
khi con người
when people
when man
when human
when a person
after the son of man
when mankind
when humanity
whenever people
once humans
khi người
when people
when the person
when the man
if someone
once people
when the user
when the player
when the one
when the speaker
once the person
khi người nam
when a man
khi nam giới
when men
as males
hễ
when
as long as
every
whenever
whosoever
as soon as
as many as
and if
and whatever
if any man

Ví dụ về việc sử dụng When a man trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
When a man is doing well,
When a man and an animal… have spilled each other's blood… they become one.".
Khi người và con thú… đã lấy máu của nhau… họ trở thành một".
When a man meets, sees,
Khi đàn ông gặp gỡ,
When a man finds himself in motion, he always thinks up a goal for that motion.
Khi con người đang ở trong trạng thái chuyển động, bao giờ nó cũng nghĩ ra cho mình một mục tiêu của sự chuyển động đó.
When a man spring back,
Khi người đàn ông bật trở lại
When a man or a woman has white spots on the skin of the body,
Khi người nam hay nữ có vết trắng trên da 39
It seems to me that when a man uproots his life and travels 2,000 miles
Theo tôi thấy khi người ta thay đổi cuộc sống của mình
The ideal place to observe these changes is on a beach when a man and woman approach each other from a distance.
Nơi lý tưởng để quan sát những thay đổi này là ở bãi biển, khi đàn ông và phụ nữ từ xa tiến lại gần, đủ để nhìn thấy nhau.
When a man touches a woman's face, this is often
Khi người đàn ông chạm vào mặt người phụ nữ,
Just as when a man turns his eyes to look directly at the sun, he sees only darkness;
Như khi con người hướng mắt trực tiếp nhìn vào mặt trời thì họ chỉ thấy toàn là tối tăm;
For instance when a man sees a woman she may be beautiful, but ultimately,
Chẳng hạn, khi người nam thấy một người nữ, có thể cô ta đẹp,
The fourth step of humility is reached when a man, in obedience, patiently
Bước thứ tư đạt được khi người ta, vì sự vâng phục,
When a man has higher testosterone and is well-rested,
Khi đàn ông có mức testosteron cao nhất
This means that even when a man and woman have drunk exactly the same amount of alcohol,
Điều này có nghĩa là khi nam giới và phụ nữ cùng uống lượng rượu
When a man is loving,
Khi người đàn ông đang yêu,
When a man truly understands that the universe he is trying to conquer is impermanent, he will see himself as Don Quixote fighting windmills.
khi con người hiểu ra rằng vũ trụ mà họ đang cố gắng chế ngự là vô thường, họ thấy mình như anh chàng Don Quixote muốn chống lại cối xoay gió.
When a man fails, he points to factors like“didn't studyenough” or“not interested in the subject matter.”.
Khi người nam thất bại, anh chàng chỉ ngay vào những yếu tố như" không học hết mình" hay" không quan tâm đến vấn đề".
Eight weeks ago, when a man from the government Came to the carnival
Tám tuần trước, khi người của chính phủ đến hội chợ này
Well, when a man and woman, when they, you know, they get together?
Chà… cùng nhau làm ấy? khi đàn ông và phụ nữ, khi họ, chị biết đấy?
When a man and woman are joined in this manner, he can refuse her no wish.
Anh ta không thể từ chối cô ấy điều gì. Khi nam giới và nữ giới kết hợp theo cách này.
Kết quả: 193, Thời gian: 0.0833

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt