WHEN YOU ONLY HAVE - dịch sang Tiếng việt

[wen juː 'əʊnli hæv]
[wen juː 'əʊnli hæv]
khi bạn chỉ có
when you only have
when you have just
nếu chỉ có
if only
if there is just
if you had just
should there be only
when you only have
khi bạn chỉ cần
when you just need
when you only need
when you simply need
once you just
sometimes you just need
when you only have

Ví dụ về việc sử dụng When you only have trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
First impressions are everything, especially when you only have 30 minutes or so to talk with someone before they decide whether or not to hire you..
Ấn tượng đầu tiên là điều rất quan trọng, đặc biệt là khi bạn chỉ có 30 phút hoặc lâu hơn để nói chuyện với ai đó trước khi họ quyết định thuê bạn..
When you only have an occasional need for CNC machined parts, you don't want to spend the time
Khi bạn chỉ có nhu cầu thỉnh thoảng cho các chi tiết gia công CNC,
city trips or countryside)- especially when you only have two weeks.
nông thôn)- đặc biệt là khi bạn chỉ có hai tuần.
to any design project, but it becomes even more important when you only have a few seconds to capture someone's attention.
nó còn quan trọng hơn khi bạn chỉ có vài giây để thu hút sự chú ý của ai đó.
of any design project, it is especially important when you only have a couple of seconds to catch someone's attention.
nó còn quan trọng hơn khi bạn chỉ có vài giây để thu hút sự chú ý của ai đó.
offices, the Internet service at home even when you only have two computers to interconnected.
thậm chí ở nhà bạn khi chỉ có hai máy tính kết nối với nhau.
When you only have a few square meters of the floor,
Bởi khi bạn chỉ có một vài m2 mặt sàn,
Nobody wants to spend any time arguing when you only have 48 hours together, but avoiding fights and staying away from arguments can
Không ai muốn dành thời gian để cãi vã khi mà họ chỉ có 48 giờ đồng hồ ở bên nhau,
When you only have a couple free hours in the day,
Khi chỉ có một vài giờ rảnh rỗi trong ngày
Using artificial intelligence, scientists have created a tool that lets anyone visualize what the structures inside a cell look like- even when you only have images of the outside.
Sử dụng trí tuệ nhân tạo, các nhà khoa học vừa tạo ra một công cụ trực tuyến cho phép mọi người hình dung các cấu trúc thực bên trong của một tế bào sống, ngay cả khi chỉ có thể quan sát nó từ bên ngoài.
They sometimes can be helpful when you're trying to be diplomatic(and are useful in emails when you only have words to convey meaning), but many times it's
Đôi lúc chúng thể giúp ích khi bạn muốn ngoại giao tốt( và cũng hữu dụng với email khi bạn chỉ có từ ngữ để truyền đạt thông điệp),
Creating when you only have a little time.
Giải pháp khi bạn có ít thời gian.
It is even tougher when you only have one arm.
Bất hạnh hơn nữa khi bà chỉ có duy nhất một cánh tay.
It's a lot harder… when you only have one life.
Và khó hơn nhiều… khi chỉ còn một mạng.
It's a great exercise when you only have a few minutes.
Đây là một bài tập hay khi bạn chỉ có được vài phút rảnh rỗi.
How do you get people interested in you when you only have 30 seconds?
Làm sao để người khác quan tâm tới bạn trong khi bạn chỉ có 30 giây ngắn ngủi?
And why would you want 3, when you only have 2 feet?
Tại sao có cái 3 chân, có cái chỉ cần 2 chân?
World gets a lot smaller when you only have to search 1% of it.
Thế giới thu nhỏ rất nhiều khi chỉ phải tìm một phần trăm trong đó.
It will be difficult when you only have about 1-2 seconds to decide which direction you go.
Sẽ là khó khăn khi bạn chỉ có khoảng 1- 2s để quyết định mình đi theo hướng nào.
Afterall, it's much easier to get on by when you only have yourself to rely on.
Sau tất cả, nó dễ dàng hơn để được trên bởi khi bạn chỉ có chính mình để dựa vào.
Kết quả: 11043, Thời gian: 0.0582

When you only have trong ngôn ngữ khác nhau

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt