WHY WAIT FOR - dịch sang Tiếng việt

[wai weit fɔːr]
[wai weit fɔːr]
tại sao chờ đợi cho
why wait for
sao chờ
why wait for
tại sao lại phải chờ đến

Ví dụ về việc sử dụng Why wait for trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Why wait for others to do so?
Tại sao chúng ta phải chờ đợi người khác làm điều đó?
Why wait for 35 years?
Tại sao phải đợi đến 35 năm?
Why wait for warmer weather?
Sao lại phải chờ cho thời tiết êm ả?
Why wait for spring!
Tại sao lại phải chờ mùa xuân!
If you can do it now, why wait for tomorrow?
Nếu hôm nay có thể làm, sao phải đợi đến ngày mai???
Why wait for spring?
Tại sao chờ cho mùa xuân?
Why wait for the goal to be achieved to be happy?
Tại sao chúng ta phải chờ đợi cho những mục tiêu trở thành hiện thực thì mới hạnh phúc?
Why Wait for Peace?
Tại sao lại phải đợi hoà bình?
Why wait for my birthday?!
Sao phải đợi đến sinh nhật tôi?”!
But why wait for the weekend?
Tại sao phải chờ đợi đến cuối tuần?
So why wait for server response before handling the successful request?
Vậy sao lại phải chờ server phản hồi trước lúc request thành công?
Why wait for another six months?”.
Sao không đợi thêm sáu tháng nữa?”.
But why wait for 2015?
Tại sao phải đợi đến cuối năm 2015?
Huawei CEO:‘Why wait for others to issue it?'?
CEO Huawei: Tại sao phải chờ người khác phát hành?
Why wait for others to issue it?
Tại sao phải chờ người khác phát hành?
So my message is: Why wait for that crisis?
Tôi đang hỏi: Tại sao chúng ta chờ đợi sự khủng hoảng đó?
Why wait for dinner?
Sao không chờ tới bữa tối?
Why wait for bad weather?
Sao lại phải chờ cho thời tiết êm ả?
Why wait for someone else when you can do it yourself?
Tại sao chờ người khác trong khi bản thân mình làm được?
Why wait for a festival?
Sao phải đợi đến Festival?
Kết quả: 87, Thời gian: 0.0661

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt