YOU HAVE LEARNT - dịch sang Tiếng việt

[juː hæv l3ːnt]
[juː hæv l3ːnt]
bạn đã học
you have learned
you learned
you have studied
you studied
you have educated
you attended
you read
lessons have you
you have discovered
cậu đã học được
you have learned
anh đã học được
he has learned
he's learned
did you learn
học
learn
study
school
high
academic
student
education
university
class
science
ngươi đã học được
you have learned
you will learn
bạn đã hiểu
you understand
you know
you have understood
you got it
you have heard
you for understanding
do you see
you have learnt

Ví dụ về việc sử dụng You have learnt trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Practicing what you have learnt.”.
Tập vận dụng những điều đã học”.
Please tell me what you have learnt today.
Kể cho mẹ xem hôm nay con đã học gì nào.
You can also blog about the things that you have learnt.
Bạn cũng có thể viết lại blog về những gì mà bạn biết.
Q2: What's the most important photographic lesson you have learnt?
CH2: Bài học nhiếp ảnh quan trọng nhất anh đã học là gì?
You practice every day what you have learnt.
Cô tập mỗi ngày những điều đã học.
Practicing what you have learnt.”.
Dụng những điều đã học”.
You practice every day what you have learnt.
Mỗi ngày thực hành những gì bạn vừa học được.
Ask yourself what you have learnt.
Hãy hỏi con những gì con đã học được.
Make sure you never forget the words you have learnt.
Hãy đảm bảo bạn không bao giờ quên những từ mình đã học.
I want to see what you have learnt.
Bác muốn xem cháu học được gì.
On the Kindle you can add new words you have learnt to its Vocabulary Builder feature, which is stored on the device.
Trên Kindle, bạn có thể thêm các từ mới mà bạn đã học vào tính năng“ Tạo từ vựng” được lưu trên thiết bị.
Acknowledge your past and what you have learnt, then let the past go and move forward to the future.
Hãy thừa nhận quá khứ của bạn và những gì bạn học được, sau đó để cho quá khứ qua đi và tiến tới tương lai.
If you have learnt other languages before you will already be familiar with some of these grammar concepts, such as gender and cases.
Nếu bạn đã học các ngôn ngữ khác trước khi bạn đã quen thuộc với một số khái niệm ngữ pháp này, chẳng hạn như giới tính và trường hợp.
The idea is to practise them until you have learnt them by heart and you can say them without thinking.
Ý tưởng là thực hành chúng cho đến khi bạn học được chúng bằng trái tim và bạn có thể nói chúng mà không cần suy nghĩ.
You will understand how to apply what you have learnt and to spot trends that will add relevance to your organisation.
Bạn sẽ hiểu làm thế nào để áp dụng những gì bạn đã học và để xác định các xu hướng sẽ thêm sự liên quan đến tổ chức của bạn..
Then," said his father,"what you have learnt in all these years is worthless, my son".
Cha cậu liền bảo,“ Này con, vậy thì những gì con học trong những năm qua quả là vô ích”.
Use the word until you have learnt it and keep using it regularly.
Sử dụng các từ đó cho đến khi bạn đã hiểu và sử dụng nó thường xuyên.
It's simply after you have learnt a second language that you truly start to understand just what this quote is all about.
Chỉ sau khi bạn đã học một ngôn ngữ thứ hai mà bạn thực sự bắt đầu hiểu những gì báo giá này là tất cả về.
What you have learnt in school is not enough for you to succeed in life.
Những gì bạn học được trong một lớp học là không đủ để thành công trong cuộc sống thực.
Once you have learnt the moves, it will only take you five minutes to practise them,
Khi bạn học được những bước di chuyển, bạn sẽ chỉ
Kết quả: 182, Thời gian: 0.0686

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt