Ví dụ về việc sử dụng Algorithm trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Dataism đặt cả hai vào cùng nhau, chỉ ra rằng đích xác cùng những định luật toán học áp dụng cho cả hai algorithm sinh hóa và algorithm điện tử.
Cấu trúc algorithm này bảo đảm rằng dù người nhận bệnh nhân,
Một algorithm không phải là một tính toán cụ thể nào, nhưng phương pháp được tuân theo khi thực hiện sự tính toán.
Một khi được phát triển, một algorithm như vậy có thể thay thế những người bỏ phiếu, những người mua hàng, và những người nhìn.
Những tính toán algorithm không chịu tác động bởi những vật liệu mà từ đó bạn xây dựng computer.
Algorithm có thể không chỉ quản lý những doanh nghiệp, nhưng thực sự đi đến nắm.
Thật ngạc nhiên, algorithm đã cần một loạt chỉ gồm có 10 Likes để làm hay hơn những tiên đoán của những đồng nghiệp.
Dựa trên thông tin này, algorithm nối bạn với người đại diện xứng hợp nhất với tâm trạng và cá tính của bạn.
Thật ngạc nhiên, algorithm đã cần một loạt chỉ gồm có 10 Likes để làm hay hơn những tiên đoán của những đồng nghiệp.
Thế cho nên, cô phát triễn một algorithm để đọc và phân tích cường độ vàng, yellow- pixel ở một mẩu nước hóa học hình ảnh độ phân giải thấp.
Algorithm do Frey và Osborne khai triển đã làm những tính toán ước định rằng 47 phần trăm những việc làm ở USA có nguy cơ cao.
Nếu chúng ta phát triển một algorithm mà đáp ứng cùng chức năng tốt hơn,
vẫn là một algorithm.
không ai thực sự hiểu được algorithm như một toàn thể.
Để điều này xảy ra, không cần phải có một algorithm bên.
Dĩ nhiên Egypt thời cổ thì kém xa về kỹ thuật tinh vi so với một bệnh viện thời nay, nhưng nguyên tắc algorithm là như nhau.
uống trà đó cũng là một algorithm.
Nếu những algorithm giống như vậy luôn làm tốt hơn những con người quản lý quỹ đầu tư, chúng ta có thể kết thúc với một tầng lớp thượng lưu algorithm nắm giữ hầu hết trái đất chúng ta.
có thể là một algorithm mới computer,