ANH TRÁNH - dịch sang Tiếng anh

you out
bạn ra khỏi
bạn ra ngoài
anh ra khỏi
cô ra khỏi
các ngươi ra khỏi
anh ra
em ra khỏi
bạn thoát khỏi
cậu ra
cô ra
you to stay
bạn ở lại
anh ở lại
cô ở lại
em ở lại
bạn giữ
cậu ở lại
con ở lại
con ở
ông ở lại
cậu ở
you have eluded

Ví dụ về việc sử dụng Anh tránh trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Anh tránh tôi lâu lắm rồi.
You been dumpin' me long time.
Tôi tưởng anh tránh mặt tôi.
I thought you were avoiding me.
Anh tránh mặt tác giả của em đó à?
You evading my authors now?
Dạo này anh tránh mặt ta.- Đợi đã.
You have been avoiding me.- No, wait.
Tôi sẽ cảm kích nếu anh tránh khỏi chuyện riêng của tôi.
I would appreciate it… if you stay out of my personal life.
Anh tránh mặt tôi à?
You avoiding me?
Tôi sẽ giúp anh tránh được mất mát lớn.
I'm going to help you avoid an enormous loss.
Nhưng rồi tôi nhận ra anh tránh mặt tôi.
And soon I realized you were avoiding me.
Anh nghĩ rằng, Nguyễn sẽ giúp anh tránh những chuyện khó xử.
Senu will help you avoid unwanted situations.
Những tấm bản đồ này sẽ giúp anh tránh toàn bộ bọn họ.
These maps will help you avoid all of'em.
Anh nghĩ em không để ý anh tránh em sao?
You think I haven't noticed how you have been avoiding me?
Lâu nay tôi tưởng anh tránh mặt tôi.
I thought you were avoiding me.
nơi anh tránh sự chú ý của các nhà báo và sống như một người ẩn dật.
where he avoided the attention of journalists and lived a reclusive.
Tôi đang cố giúp anh tránh mắc phải sai lầm lớn nhất đời mình.
I am trying to talk you out of making the biggest mistake of your life.
Anh tránh họ một thời gian ngắn
He avoided them briefly and they found a knife
Người ta cho rằng anh tránh được bệnh tật bằng cách chỉ ăn thức ăn anh mang theo: rất nhiều lon Spaghetti- O' s.
It is thought that he avoided illness by eating only the food he'd brought with him: cans and cans of Spaghetti-O's.
Anh tránh thảo luận về những vấn đề gia đình nghiêm trọng,
He avoids discussing serious family problems, is suspended from raising children,
Người ta cho rằng anh tránh được bệnh tật bằng cách chỉ ăn thức ăn anh mang theo: rất nhiều lon Spaghetti- O' s.
It is thought that he avoided illness by eating only the food he would brought with him: cans and cans of Spaghetti-O's.
nó thất bại, anh tránh được sự đổ lỗi.
if the movie succeeds, he receives credit and if it fails, he avoids blame.
Anh tránh ánh mắt của Ron,
He avoided the gaze of Ron,
Kết quả: 73, Thời gian: 0.0564

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh