Ví dụ về việc sử dụng Anh tránh trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Anh tránh tôi lâu lắm rồi.
Tôi tưởng anh tránh mặt tôi.
Anh tránh mặt tác giả của em đó à?
Dạo này anh tránh mặt ta.- Đợi đã.
Tôi sẽ cảm kích nếu anh tránh khỏi chuyện riêng của tôi.
Anh tránh mặt tôi à?
Tôi sẽ giúp anh tránh được mất mát lớn.
Nhưng rồi tôi nhận ra anh tránh mặt tôi.
Những tấm bản đồ này sẽ giúp anh tránh toàn bộ bọn họ.
Lâu nay tôi tưởng anh tránh mặt tôi.
nơi anh tránh sự chú ý của các nhà báo và sống như một người ẩn dật.
Tôi đang cố giúp anh tránh mắc phải sai lầm lớn nhất đời mình.
Anh tránh họ một thời gian ngắn
Người ta cho rằng anh tránh được bệnh tật bằng cách chỉ ăn thức ăn anh mang theo: rất nhiều lon Spaghetti- O' s.
Anh tránh thảo luận về những vấn đề gia đình nghiêm trọng,
Người ta cho rằng anh tránh được bệnh tật bằng cách chỉ ăn thức ăn anh mang theo: rất nhiều lon Spaghetti- O' s.
nó thất bại, anh tránh được sự đổ lỗi.
Anh tránh ánh mắt của Ron,