Ví dụ về việc sử dụng Assign trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chia các ý tưởng khác nhau thành nhiều PR và assign nhiều người review
CRM có thể được dung để tạo, assign và manage các yêu cầu do khách hang đưa ra,
Việc 1 object được tạo và assign cho 1 biến local, hay được tạo
Chia nhóm( assign buckets)-> Áp dụng thử nghiệm( apply treatments)-> Đo lường kết quả( measure outcomes)-> So sánh kết quả( make comparisons).
Dev thì chỉ có trách nhiệm cho một phần spec được assign nhưng tester thì phải hiểu toàn bộ hoạt động của phần mềm
Việc đảm bảo rằng tất cả các link trên trang web đều hoạt động là một công việc dễ dàng nhưng thật nhàm chán, và nếu có thể chắc hẳn bạn sẽ muốn assign công việc này cho một con robot để nó tự động tìm giúp bạn.
This includes things like the capacity to assign“ swipe right” to,
Nếu muốn cho thuê lại căn nhà thuê, trước tiên, quý vị phải được chủ nhà viết giấy ưng thuận( xem‘ Your right to assign or sub- let' ở mặt sau tờ thông tin này).
Thêm vào đó, Battlefield V Deluxe Edition cho phép bạn kiểm tra kỹ năng của mình trong phần thưởng Starter Assign và nhận các vật phẩm tùy biến thường xuyên nhờ hệ thống Airlift hàng tuần.
Tất cả những gì chúng tôi đã làm là" RE ASSIGN" favoritesString thành chuỗi mới.
User Assigned/ chọn tiêu chuẩn hiệu chuẩn với khóa ASSIGN.
Chọn Assign và OK.
Sau đó bạn nhấp Assign.
Assign nó vào một Long variable.
Tự assign task đó cho bản thân.
Bạn cũng có thể assign một issue cho chính mình.
Bây giờ bạn cần assign một role cho new user.
Hoặc bạn có thể click vào“ Assign Ad Accounts” và.
Bạn cũng có thể assign giá trị cho variable ngay khi declare.
Bạn cũng có thể assign một biến bằng undefined.