Ví dụ về việc sử dụng Bị lệ thuộc trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Dùng diazepam sẽ có nguy cơ bị lệ thuộc thuốc, vì vậy thuốc này không được khuyến cáo sử dụng kéo dài.
Một ví dụ khác về nghiện CDTP mà không bị lệ thuộc thể chất vào thuốc là một bệnh nhân nghiện oxycodone mà vừa được cắt cơn.
Boeing và bộ Quốc phòng nói rằng họ không dùng phần mềm nguồn đóng của Microsoft vì họ không muốn bị lệ thuộc vào một công ty.
Khi nào bạn tin Chúa đủ để tạ ơn về các hoàn cảnh đó thì vẫn bị lệ thuộc chúng và vẫn không yêu Chúa hết lòng.
chúng tôi không cần bị lệ thuộc.
Tuy nhiên, tôi nghĩ rằng những loại thuốc này nên được sử dụng trong chừng mực để không bị lệ thuộc vào nó.
tôi vui mừng khi biết rằng uống nó hàng ngày đã khiến tôi bị lệ thuộc.
trung thành và bị lệ thuộc về tâm lý, nhưng kết quả cuối cùng là một sự đồng lõa thực sự.
tôi vui mừng khi biết rằng uống nó hàng ngày đã khiến tôi bị lệ thuộc.
tôi vui mừng khi biết rằng uống nó hàng ngày đã khiến tôi bị lệ thuộc.
Chúng ta bị lệ thuộc hay bị quyến luyến vì nó cho chúng ta vui thú,
và không bị lệ thuộc vào một khu vực xuất khẩu duy nhất,
Chương trình điều trị Opioid( OTPs), còn gọi là dưỡng đường điều trị lạm dụng thuốc ngủ, thường đưa ra phương thức điều trị ngoại trú có hỗ trợ y tế cho những người bị lệ thuộc vào các chất gây nghiện( như heroin, OxyContin hay vicodin).
và không bị lệ thuộc vào một khu vực xuất khẩu duy nhất,
đàng khác họ như bị lệ thuộc vào nó, và có thể bị quấy rầy vào bất kỳ thời điểm nào.
với sự hiệu quả của EMS bị lệ thuộc vào sự tham gia tích cực của tất cả nhân viên.
Có liên hệ nghĩa là không bị lệ thuộc lẫn nhau,
Xét cho cùng, chúng ta bị vây quanh và bị lệ thuộc bởi vô số những kỳ công mà khoa học hiện
Những sự lạm dụng và bị lệ thuộc, giống như bạo lực
Làm sao bạn có thể giành được các mục tiêu của mình khi bị lệ thuộc vào một thứ thuốc đắt đỏ/ bất hợp pháp, bị tống giam, hoặc có tiền sự vì sử dụng ma túy?