SỰ LỆ THUỘC - dịch sang Tiếng anh

dependence
sự phụ thuộc
phụ thuộc
lệ thuộc
sự lệ thuộc
sự
reliance
sự phụ thuộc
phụ thuộc
sự tin cậy
dựa
sự lệ thuộc
lệ thuộc
sự
tin
sự tin tưởng
sự dựa dẫm
dependency
phụ thuộc
lệ thuộc
sự lệ thuộc
sự
dependencies
subordination
sự phụ thuộc
lệ thuộc
phụ thuộc
sự phục tùng
bondage
nô lệ
xiềng xích
tù túng
ràng buộc
sự trói buộc
trói buộc
sự ràng buộc
ngục tù
lệ thuộc
cầm tù

Ví dụ về việc sử dụng Sự lệ thuộc trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nghiêm trọng hơn, điều này bao gồm sự lệ thuộc vào dầu mỏ và khí đốt từ Trung Đông.
Critically, this includes a dependency on oil and gas from the Middle East.
Bằng cách giảm sự lệ thuộc vào thị trường trong nước
By reducing its dependence on its home turf
Sự lệ thuộc vào Mỹ về an ninh chung không hẳn đã biến các đồng minh của Mỹ trở thành các quốc gia thuộc địa.
This dependence on the US for collective security does not make American allies exactly into colonies.
Khoảng 22% những người từng uống rượu bia sẽ phát triển sự lệ thuộc vào nó tại một thời điểm nào đó trong đời.
Some 22 percent of people who have taken a drink will develop a dependence on alcohol at some point during their life.
Những điều này kết hợp với sự lệ thuộc vào độ ẩm, là các đặc tính vượt trội của IBDU.
These, combined with the dependency on moisture, are the distinguishing characteristics of IBDU.
chấm dứt sự lệ thuộc của hàng hóa nước ta vào các cảng trung chuyển khu vực;
function of international transit, gradually reducing and terminating the dependence of our country goods coming into the regional transit port;
Theo các quan chức Việt Nam, điều đó có thể giúp Hà Nội chấm dứt sự lệ thuộc vào nguồn điện từ Trung Quốc.
That, Vietnamese officials say, could help Hanoi end its dependence on China for electricity.
Phải tổ chức giúp đỡ sao cho những người được trợ giúp dần dần thoát khỏi sự lệ thuộc người khác và có thể tự túc.
The aid contributed should be organized in such a way that beneficiaries are gradually freed from their dependence on others and become self- supporting.
Các lãnh đạo châu Âu đã thể hiện rõ ràng quan điểm muốn chấm dứt sự lệ thuộc vào mặt hàng thực phẩm của Mỹ.
European leaders had made clear that they wished to end their dependency on American food.
Trong một thế giới lý tưởng, ông mong muốn thấy nông dân giảm thiểu sự lệ thuộc vào nhựa nói chung.
In an ideal world he would like to see farmers reduce their reliance on plastic altogether.
Chúng tôi có các dấu hiệu cho thấy họ( Việt Nam) muốn giảm sự lệ thuộc vào Nga.
We had indications they want to reduce their dependence on Russia.
thế mất đi bất cứ sự lệ thuộc nào vào Thiên Chúa.
therefore have lost any kind of dependence on God.
Tuy nhiên, hầu hết các chỉ trích đối với CCS là về việc nó có thể làm tăng cường sự lệ thuộc vào khai thác nhiên liệu hóa thạch và khai thác mỏ than.
However, much of the critique towards CCS is that it may strengthen the dependency on depletable fossil fuels and environmentally invasive coal mining.
Trong một thế giới lý tưởng, ông mong muốn thấy nông dân giảm thiểu sự lệ thuộc vào nhựa nói chung.
In an ideal world he'd like to see farmers reduce their reliance on plastic altogether.
đã tăng gấp đôi sự lệ thuộc vào dầu nhập khẩu.
in the last three decades, doubling its dependence on foreign oil imports.
Tổng thống đề cao chính sách môi trường của mình, nói rằng những nỗ lực của chính quyền ông nhằm giảm sự lệ thuộc của Mỹ vào dầu của nước ngoài
The president touted his environmental policies, saying his administration's efforts to reduce America's dependence on foreign oil and increase its use
Sự lệ thuộc ngày càng tăng của chế độ Maduro vào ZTE ở Venezuela chỉ là ví dụ mới nhất về mối đe dọa mà các công ty quốc doanh của Trung Quốc đối với những lợi ích an ninh quốc gia của Hoa Kỳ.”.
The Maduro regime's increasing reliance on ZTE in Venezuela is just the latest example of the threat that Chinese state-directed firms pose to US national security interests.".
Sự lệ thuộc vào quảng cáo là mối lo dài hạn
The company's dependence on advertising is a long-term concern, but it has time
Chất lượng thực sự của sự nhận biết rõ ràng chỉ hiện diện khi không có sự lệ thuộc, và thế là không có sự rối loạn đó mà nảy sinh khi có sợ hãi.
The real quality of clear perception comes only when there is no dependency, and therefore not that confusion which arises when there is fear.
Người ta dành ngày càng nhiều nhiều sự quan tâm cho việc sử dụng kỹ thuật này vì nó giúp giảm bớt sự lệ thuộc vào xi măng trong xây dựng( sản xuất xi măng chiếm tới 5% lượng khí CO2 con người thải vào không gian( 1)).
There is increasing interest in using the technique as it may help us to reduce reliance on cement in building materials(cement production being responsible for five per cent of man's CO2 output(1)).
Kết quả: 259, Thời gian: 0.035

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh