CÁC GIÁ TRỊ CỦA CON NGƯỜI - dịch sang Tiếng anh

human values
giá trị con người
giá trị nhân
giá trị của loài người

Ví dụ về việc sử dụng Các giá trị của con người trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nhưng khi hình dung về một AI siêu thông minh, chúng ta lại mắc phải sai lầm là“ nhân tính hóa” AI( dự báo các giá trị của con người cho một thực thể không phải con người),
But when we think about highly intelligent AI, we make the mistake of anthropomorphizing AI(projecting human values on a non-human entity) because we think from a human perspective
Một người không thể tham gia vào hoạt động man rợ mà không trở thành một kẻ man rợ… Người ta không thể bảo vệ được các giá trị của con người bằng bạo lực được tính toán và không bị buộc tội mà không gây tổn hại đến những giá trị mà loài người đang cố bảo vệ”.
One simply cannot engage in barbarous action without becoming a barbarian… one cannot defend human values by calculated and unprovoked violence without doing mortal damage to the values one is trying to defend.”.
bản chất của kiến thức và các giá trị của con người.
consciousness, and the nature of knowledge and human values.
thế họ lại gặp phải nguy cơ tiêu diệt tự do và các giá trị của con người, là chính những điều mà họ đề ra để chống lại chủ nghĩa cộng sản.
their people from Communism, but in doing so they run the grave risk of destroying the freedom and values of the person, the very things for whose sake it is necessary to oppose Communism.
phản ánh các giá trị của con người, và mặt khác, được duy trì bởi một tầm nhìn phát triển toàn diện.
reflect the values of people and, on the other, are sustained by an integral vision of development.
dành riêng cho việc tăng cường các giá trị của con người.
an institution that transcends borders and is dedicated to the strengthening of human values.
AI của tôi được thiết kế xoay quanh các giá trị của con người như trí tuệ, lòng tốt và từ bi", cô nói.
My AI is designed around human values like wisdom, kindness, and compassion,” she said.
Bởi vì hệ thống giáo dục của chúng ta bị khiếm khuyết trong việc không quan tâm đúng mức đến các giá trị của con người.
Because our education system is inadequate in not paying sufficient attention to human values.
AI của tôi được thiết kế xoay quanh các giá trị của con người như trí thông minh, sự tử tế và khát khao,” Sophia chia sẻ.
My AI is designed around human values like wisdom, kindness and compassion,” Sophia said.
Các giá trị của con người như sự công bằng giữa hai giới,
Human values such as equity between the sexes,
Người ta không thể bảo vệ được các giá trị của con người bằng thứ bạo lực chủ đích và vô cớ mà không gây ra thiệt hại cho những giá trịngười ta đang cố bảo vệ.".
One cannot defend human values by calculated and unprovoked violence without doing mortal damage to the values one is trying to defend.
vấn đề đạo đức, hình thành lấy các giá trị của con người và phơi bày những gì tạo nên một cuộc sống tốt đẹp.
should- be an authority on moral issues, shaping human values and setting out what constitutes a good life.".
các vấn đề đạo đức, hình thành lấy các giá trị của con người và phơi bày những gì tạo nên một cuộc sống tốt đẹp.
authority on moral issues, shaping human values and setting out what constitutes a good life.
vấn đề đạo đức, hình thành lấy các giá trị của con người và phơi bày những gì tạo nên một cuộc sống tốt đẹp.
should- be an authority on moral issues, shaping human values and setting out what constitutes a good life.
chủ nghĩa cộng sản tuyên chiến chính là con người- kể cả nhân phẩm và các giá trị của con người.
unlike any other system in history, what communism declares war on is humanity itself--including human values and human dignity.
sự khoan dung hướng tới thúc đẩy và gìn giữ các giá trị của con người và nguyên tắc khoan dung để thúc đẩy hòa bình, an ninh và chống khủng bố, chống chủ nghĩa bạo lực cực đoan.
to consider an international parliamentary declaration on tolerance aiming at promoting and upholding human values and the principle of tolerance to promote peace and security, and combat terrorism and violent extremism.
Do đó, việc quảng bá các giá trị của con người là điều quan trọng hàng đầu.
Therefore, the promotion of human values is of primary importance.
Điều quan tâm chính của tôi là về việc thúc đẩy các giá trị của con người.
My main interest is in the promotion of human values.
Tổ chức giáo dục cố gắng làm sáng tỏ ý thức về các giá trị của con người và kỷ luật trong sinh viên để làm cho họ trở thành con người đáng kính.
The educational group attempts to inculcate the sense of human values and discipline in students to make them respectable human beings.
những phát hiện khoa học lại có thể giúp thúc đẩy các giá trị của con người.
clearer understanding of reality, on the other scientific findings can help promote human values.
Kết quả: 6046, Thời gian: 0.0214

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh