Ví dụ về việc sử dụng Của anh quốc trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đó là một món quà từ Nữ hoàng Victoria của Anh Quốc gửi tặng đế chế Ottoman vào cuối những năm 1800.
Hệ thống giáo dục của Scotland khá khác biệt với các hệ thống giáo dục ở những xứ còn lại của Anh Quốc.
Nhưng giờ thì Hồng Quân lại thành đồng minh của Anh Quốc và những người cộng sản trở thành nhóm lớn tiếng nhất vì sự nghiệp chung.
Và nó cũng thể hiện một bước tiến đáng kể trong CHÍNH SÁCH KHU VỰC của Anh quốc.
Sir Norman Foster là một trong những kiến trúc sư hàng đầu của Anh quốc, ông đã nhận được hơn 470 giải thưởng cho những kiệt tác của mình.
Chuyến thăm này là cơ hội để giới thiệu thêm về sự phát triển mạnh mẽ của Anh quốc và thúc đẩy việc làm và sự thịnh vượng khắp nước Anh".
Là thủ tướng, bà đã giúp khôi phục lại sự tự tin và niềm tự hào vốn luôn là dấu ấn của Anh quốc vào thời điểm cực thịnh.
Suốt lịch sử đầu, Mỹ là một tập hợp các thuộc địa của Anh Quốc bên duyên hải phía đông của Hoa Kỳ ngày nay.
Sản phẩm cá xiên que được giới thiệu tại Vương Quốc Anh và trong vòng một thập niên, chúng chiếm 10% lương tiêu thụ cá của Anh Quốc.
Lực lượng Đồng Minh đứng trên bờ vực: một quân đội khổng lồ đang bí mật tập hợp trên bờ biển phía nam của Anh Quốc.
bắt đầu đánh dấu sự suy giảm ảnh của Anh Quốc đối với hòn đảo.
Trong lịch sử, Mỹ bấy giờ là một loạt các thuộc địa của Anh quốc trên bờ duyên hải phía đông của Mỹ ngày nay.
Một nửa di dân của Anh Quốc đến từ EU,
Câu lạc bộ bóng đá đầu tiên của Anh Quốc là Sheffield F. C., thành lập vào năm 1857.
Audi và VW của Anh quốc còn 1 chặng cuối ở Đức để hoàn thành các thủ tục của mình.
Khác với các đế chế lớn trước đó, cơ sở cho sức mạnh của Anh quốc là hải quân của nước này
Câu lạc bộ bóng đá đầu tiên của Anh Quốc là Sheffield F. C., thành lập vào năm 1857.
Trong khi Cơ quan Hàng không Dân dụng của Anh quốc, ví dụ,
Công ty đầu tư và phát triển bất động sản thương mại lớn nhất của Anh quốc cho biết,