CỦA HACKING TEAM - dịch sang Tiếng anh

of hacking team

Ví dụ về việc sử dụng Của hacking team trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trong một thư điện tử nội bộ, một giám đốc khách hàng của Hacking Team gợi ý rằng họ có thể làm thế bằng việc sử dụng một bộ phóng mạng chiến thuật- TNI( Tactical Network Injector).
In an internal email, a Hacking Team account manager suggests that they could do so using a“TNI,” or“tactical network injector.”.
Ethiopia: Năm ngoái, các nhà nghiên cứu tại Lab Citizen của trường Đại học Toronto đã phát hiện ra dấu vết của phần mềm gián điệp của Hacking Team trên máy tính của các nhà báo Ethiopia sống ở miền Bắc Virginia.
Last year, researchers with the Citizen Lab at the University of Toronto identified traces of Hacking Team spyware on the computers of Ethiopian journalists living in Northern Virginia.
Với mất mát bỗng nhiên một khối các địa chỉ IP, Nhóm Tác chiến Đặc biệt của Ý đã không có khả năng giao tiếp với vài máy tính đã bị lây nhiễm với phần mềm độc hại của Hacking Team.
With the sudden loss of the block of IP addresses, Italy's Special Operations Group was unable to communicate with several computers that were infected with the Hacking Team malware.
đưa ra một“ lộ trình” các dự án các kỹ sư của Hacking Team đang triển khai.
is a recap of a meeting in June of this year, which gives a“roadmap” of projects that Hacking Team's engineers have underway.
Itsik Mantin, Giám đốc nghiên cứu của Công ty bảo mật Imperva( Mỹ), cho rằng nhóm hacker có thể sử dụng dữ liệu đánh cắp để gây thiệt hại cho các khách hàng của Hacking Team.
Itsik Mantin, Imperva director of security research at Imperva, agreed and added the hackers could use the data they stole to hurt Hacking Team customers.
Trong một e- mail hồi tháng 9, một nhân viên FBI muốn biết liệu phiên bản mới nhất của phần mềm gián điệp( spyware) của Hacking Team vẫn có thể“ tiết lộ địa chỉ IP thực của đối tượng sử dụng Tor hay không…?
In one e-mail from September, an FBI employee wanted to know if the latest version of Hacking Team's spyware could still"reveal the true IP address of target using Tor… If not, can you please provide us a way to defeat Tor…?
các ký tự đầu của một sản phẩm của Hacking Team, Hệ thống Kiểm soát Từ xa,
that“The initials RCS are, of course, the initials of a Hacking Team product, Remote Control System,
trích dẫn chính sách khách hàng của Hacking Team.
E.U., U.N., NATO or ASEAN."- Hacking Team's customer policy.
Động thái của Aruba đã tới theo lệnh của Hacking Team và Nhóm Tác chiến Đặc biệt của Cảnh sát Quân độ Quốc gia Ý( Special Operations Group of the Italian National Military Police), đơn vị đã sử dụng phần mềm độc hại Hệ thống Kiểm soát Từ xa của Hacking Team để giám sát các máy tính của các mục tiêu không được xác định.
Aruba's move came under the direction of Hacking Team and the Special Operations Group of the Italian National Military Police, which was using Hacking Team's Remote Control System malware to monitor the computers of unidentified targets.
Tháng trước một kỹ sư của Hacking Team đã gặp với các đặc vụ DEA ở Cartagena
Last month, a Hacking Team field engineer had a meeting with DEA agents in Cartagena
Vào năm 2015, Phineas Fisher đã tiếp quản các máy chủ của Hacking Team, một công ty của Ý cung cấp phần mềm giám sát
In 2015, Phineas Fisher took over the servers of the Hacking Team, an Italian firm providing hacking and surveillance software for police and corporations, in order to expose all the company's secrets
Vào thời điểm đó, phát ngôn viên người Mỹ, Eric Rabe của Hacking Team chối bình luận về mối quan hệ của công ty với chính quyền Thổ Nhĩ Kỳ,
At the time, Hacking Team's U.S. spokesperson Eric Rabe declined to comment on the company's relationship with Turkish authorities, but in an internal email,
Các tài liệu bị rò rỉ của Hacking Team chỉ ra rằng Nice đã và đang làm việc
The leaked Hacking Team documents show that Nice has been working on closing a large number of deals for the company across the world,
Ông có thể sử dụng như thế nào các công nghệ giống như trojan của Hacking Team để nhằm vào các tội phạm đáng sợ trong khi cùng lúc chắc chắn rằng các công nghệ đó không kết thúc trong tay của các chế độ khủng khiếp, như nó đã xảy ra với các khách hàng của Hacking Team như Sudan hoặc Ethiopia?
How can you use technologies like the Hacking Team trojan to target awful criminals while at the same time making sure that these technologies do not end up into the hands of terrible regimes, as it happened with Hacking Team clients like Sudan or Ethiopia?
cách khẳng định rằng các nhân viên của Hacking Team sẽ" chuyển" khỏi vai trò mới của họ tại gã khổng lồ trao đổi).
relations nightmare for Coinbase, which hurried doggedly to wash its soiled image(largely by affirming that ex-Hacking Team staff will"transition" out of their new roles at the exchange giant).
Các thư điện tử của Hacking Team chỉ ra các nhân viên được miễn hình phát đã cảm thấy
The Hacking Team e-mails show the impunity employees felt as they worked to hijack the block of inactive IP addresses, some of which hosted virtual private servers(VPSes)
Tiểu đoàn Hành động Nhanh( xem ảnh bài gốc)- được mô tả bởi cơ quan Giám sát các Quyền Con người như một“ đội quân thần chết” mà đã gây ra các vụ lạm dụng có hệ thống hơn 1 thập kỷ qua- đã muốn thấy“ một trình bày thực tế” trang thiết bị giám sát của Hacking Team“ trong các cơ sở của Bangladesh”, theo các thư điện tử của hãng.
The Rapid Action Battalion(pictured above)- described by Human Rights Watch as a“death squad” that has perpetrated systematic abuses over more than a decade- wanted to see“a practical demonstration” of Hacking Team's surveillance equipment“in the ground settings of Bangladesh,” according to the company's emails.
Nó làm được thế bằng việc tìm các tệp có liên quan tới lỗ hổng của Hacking Team gần đây.
It does so by looking for files associated with the recent Hacking Team breach.
Gần đây, quân đội Mỹ và tổ chức US Drug Enforcement Administration được xác định là khách hàng của Hacking Team.
More recently, the US Drug Enforcement Administration and the US Army were identified as Hacking Team customers.
Thậm chí trong tài liệu bị lộ ra của Hacking Team, họ còn nói:" Đây là lỗi Flash đẹp nhất trong 4 năm qua".
In its internal documents, Hacking Team describes the bug as"the most beautiful Flash bug for the last four years.".
Kết quả: 193, Thời gian: 0.0318

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh