CHỈ CẦN GIỮ - dịch sang Tiếng anh

just keep
cứ
chỉ cần giữ
cứ tiếp tục
chỉ giữ
chỉ tiếp tục
chỉ cần lưu
hãy giữ
hãy tiếp tục
hãy luôn
hãy lưu
just hold
chỉ cần giữ
cứ giữ
chỉ cần cầm
chỉ cần nắm
hãy giữ
cứ bám
cứ ôm
chỉ ôm
hãy nắm
cứ cầm
simply hold
chỉ cần giữ
đơn giản là giữ
chỉ cần cầm
simply keep
chỉ cần giữ
chỉ đơn giản là giữ
đơn giản là giữ
chỉ cần tiếp tục
cứ đơn giản
đơn giản chỉ cần giữ
only need to keep
chỉ cần giữ
just stay
chỉ ở
cứ ở
chỉ ở lại
chỉ cần ở
cứ ở lại
hãy ở lại
hãy
cứ sống
hãy giữ
hãy nán lại
only need to hold
chỉ cần giữ
only had to keep
chỉ phải giữ
just keeping
cứ
chỉ cần giữ
cứ tiếp tục
chỉ giữ
chỉ tiếp tục
chỉ cần lưu
hãy giữ
hãy tiếp tục
hãy luôn
hãy lưu
just keeps
cứ
chỉ cần giữ
cứ tiếp tục
chỉ giữ
chỉ tiếp tục
chỉ cần lưu
hãy giữ
hãy tiếp tục
hãy luôn
hãy lưu
just kept
cứ
chỉ cần giữ
cứ tiếp tục
chỉ giữ
chỉ tiếp tục
chỉ cần lưu
hãy giữ
hãy tiếp tục
hãy luôn
hãy lưu
simply keeping
chỉ cần giữ
chỉ đơn giản là giữ
đơn giản là giữ
chỉ cần tiếp tục
cứ đơn giản
đơn giản chỉ cần giữ
simply holding
chỉ cần giữ
đơn giản là giữ
chỉ cần cầm

Ví dụ về việc sử dụng Chỉ cần giữ trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chúng ta chỉ cần giữ cho đôi mắt và các giác quan mở.
We just need to keep our eyes and minds open.
Đôi lúc chỉ cần giữ chúng trong miệng hay tai
Sometimes you just keep them in your mouth, or ears,
Bạn chỉ cần giữ điện thoại ở một vị trí trong khi chụp.
You just have to hold the phone in one place while it takes the shot.
Đơn giản chỉ cần giữ chúng cách xa nhau.
Just to keep them separate.
Chỉ cần giữ trong khi tôi sửa chữa derbies.".
Just hold out while I fix the derbies.".
Chúng ta chỉ cần giữ hy vọng.
We just have to keep hoping.
Giờ chỉ cần giữ chặt chỗ này là xong.
Now you just hold it here and apply pressure.
Chỉ cần giữ đến khi có người đến.
You just hold him till they come.
Con chỉ cần giữ nhịp thôi.
I just have to keep the beat.
Chỉ cần giữ bài hát này và bạn sẽ không bao giờ cảm thấy.
Just take this song and you will never feel.
Chỉ cần giữ hắn nghe điện thoại, được không?
Just-just keep him on the phone, I will be right back ok?
Bây giờ bạn chỉ cần giữ cho nó sạch sẽ.
Now you just have to keep it clean.
Được rồi. Giờ chỉ cần giữ cho Billy tránh xa ta.
Now, we just have to keep Billy away from us.
Chỉ cần giữ cho nó đúng điệu.
Just to keep it in tune.
Nhưng anh chỉ cần giữ điệu nhảy đó.
Ah. Should have just kept dancing.
Ta chỉ cần giữ im lặng thôi.
We just need to stay quiet.
Chỉ cần giữ bài hát này và bạn sẽ không bao giờ cảm thấy.
Ü Just take this song and you will never feel¢Ü.
Sau đó, anh chỉ cần giữ Hope với chúng ta.
Then you just have to keep Hope with us.
Nhưng anh chỉ cần giữ điệu nhảy đó.- Ah.
Should have just kept dancing. Ah.
Ta chỉ cần giữ bình tĩnh.
We just need to keep our heads.
Kết quả: 477, Thời gian: 0.0634

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh