CHỈ XUẤT HIỆN TRONG - dịch sang Tiếng anh

only appear in
chỉ xuất hiện trong
occur only in
chỉ xảy ra ở
chỉ xuất hiện trong
only appears in
chỉ xuất hiện trong
was only present in
appears in just
xuất hiện chỉ trong
only arise in
chỉ xuất hiện trong
chỉ phát sinh trong
emerges only in
just popped in
chỉ cần bật trong
chỉ cần pop trong
only show up in
simply appearing in
only appeared in
chỉ xuất hiện trong
only appearing in
chỉ xuất hiện trong
occurs only in
chỉ xảy ra ở
chỉ xuất hiện trong
were only present in
only occurs in
chỉ xảy ra ở
chỉ xuất hiện trong

Ví dụ về việc sử dụng Chỉ xuất hiện trong trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
( Thủ Lĩnh chỉ xuất hiện trong Đêm Trước Xâm Lược).
(The boss will only appear on the eve of the invasion).
chỉ xuất hiện trong mã nguồn của trang web của bạn,
It only appears in the source code of your website, as a line
Virus này chỉ xuất hiện trong các mẫu sau truyền máu,
The virus was only present in post-transfusion samples, and additional tests showed
Chirrut chỉ xuất hiện trong Fleet Store mà làm cho trang trại của mình dài và bất thường.
Chirrut only appears in Fleet Store which makes his farm long and irregular.
Nguyên tố còn lại chỉ xuất hiện trong các chuỗi phân rã của các nguyên tố nguyên thủy.
The other 14 elements occur only in decay chains of primordial elements.
Lúc đầu, RankBrain chỉ xuất hiện trong một số lượng nhỏ các truy vấn của Google( khoảng 15 phần trăm).
At first, RankBrain was only present in a small number of Google queries(about 15 percent).
Anh ấy chỉ xuất hiện trong một tiểu thuyết
He only appears in one novel and three short stories,
Jedi Bob là Jedi chỉ xuất hiện trong 1 bộ LEGO duy nhất, LEGO 7163 Republic Gunship năm 2002.
The Jedi Bob minifigure appears in just one LEGO® set, the 7163 Republic Gunship from 2002.
Nói rõ ràng là các giấc mộng chỉ xuất hiện trong lúc thiu thiu ngủ giống như giấc ngủ của con khỉ.
It is categorically stated that dreams occur only in light slumber which is said to be like the sleep of the monkey.
Medusa là biểu tượng hoang dã và cô chỉ xuất hiện trong các cuộn 2, 3 và 4.
Medusa is the wild symbol, and she only appears in reels 2, 3, and 4.
Công thức chỉ xuất hiện trong công thức thanh trong khi kết quả xuất hiện trong ô sổ làm việc trong Excel Online.
The formula only appears in the formula bar while the results appear in the workbook cells in Excel Online.
Những quan sát như vậy còn được gọi là" vạch cấm" chỉ xuất hiện trong những điều kiện mật độ thấp chỉ gồm vài nguyên tử trên một xentimét khối.
These observed so-called"forbidden lines" occur only in conditions of very low density containing a few atoms per cubic centimeter.
Jedi Bob là Jedi chỉ xuất hiện trong 1 bộ LEGO duy nhất,
The Jedi Bob minifigure appears in just one LEGO set, the 7163 LEGO
Ý nghĩa cụ thể về mặt quân của từ hiệp sĩ- knight là một chiến binh cưỡi ngựa và thường là kỵ binh hạng nặng chỉ xuất hiện trong chiến tranh Trăm năm.
The specific military sense of a knight as a mounted warrior in the heavycavalry emerges only in the HundredYears'War.
Tôi không biết, nó chỉ xuất hiện trong đầu tôi để đứng đầu nhà hàng của chúng tôi.
I don't know, it just popped in my head to be on the top of our restaurant.”.
Xanh lá cây, đánh dấu chỉ xuất hiện trong chế độ dịch thuật và không hoạt động bình thường.
The green marking only appears in translation mode and not in normal operation.
Ý nghĩa cụ thể về mặt quân của từ hiệp sĩ- knight là một chiến binh cưỡi ngựa và thường là kỵ binh hạng nặng chỉ xuất hiện trong chiến tranh Trăm năm.
The specific military sense of a knight as a warrior in the heavy cavalry emerges only in the Hundred Years War.
Nó có thể bao gồm một tên tuổi lớn chỉ xuất hiện trong một doanh nghiệp và siêu sao có thể được đánh dấu để đi đến những dịp để thăng tiến….
It could well involve a celebrity simply appearing in a business and the celebrity could be signed for attending occasions for promotion.
Địa vị của θ không rõ ràng; nó chỉ xuất hiện trong từ ιθαο' như vậy,
The status of θ is unclear; it only appears in the word ιθαο'thus, also', which may be
Ý nghĩa cụ thể về mặt quân của từ hiệp sĩ- knight là một chiến binh cưỡi ngựa và thường là kỵ binh hạng nặng chỉ xuất hiện trong chiến tranh Trăm năm.
The specific military sense of a knight being a mounted warrior in the heavy cavalry emerges only in the Hundred Years' War.
Kết quả: 237, Thời gian: 0.0719

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh