CHỦ QUYỀN CỦA MÌNH - dịch sang Tiếng anh

its sovereignty
chủ quyền của mình
its sovereign rights
quyền chủ quyền của mình
his lordship
chủ quyền của mình
ngài
quyền làm chúa của ngài
đức ngài
quyền tể trị của ngài
ông chủ
its territorial
lãnh thổ
lãnh hải của mình
chủ quyền lãnh thổ
chủ quyền của mình
tranh chấp lãnh thổ

Ví dụ về việc sử dụng Chủ quyền của mình trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Không khi nào từ khi lập quốc vào năm 127 trước Dương Lịch chúng tôi đã nhường lại chủ quyền của mình cho một cường quốc ngoại bang.
At no time, since the founding of our nation in 127 BC, have we Tibetans conceded our sovereignty to a foreign power.
Tổn thất sẽ ít hơn nhiều so với ngồi yên để chịu Trung Quốc gặm nhấm dần chủ quyền của mình.
Losses will be much gentle than sitting tight to see China's gradually rodenting their sovereignty.
Trung Quốc đặc biệt nhạy cảm với những vấn đề liên quan tới bảo vệ lãnh thổ và chủ quyền của mình.
China is particularly sensitive to issues involving the protection of its sovereignty and territorial integrity.
Thực tế này đã một lần nữa cho thấy rằng Triều Tiên nên tự bảo vệ chủ quyền của mình.
This fact proved once again that the DPRK should defend its sovereignty by itself.
là hành động vi phạm chủ quyền của phía mình( Bloomberg, 21 tháng 6).
China protested the other's move as a violation of their sovereignty(Bloomberg, June 21).
họ cho là lãnh thổ chủ quyền của mình.
seek to protect what they view as their sovereign territory.
Sớm hay muộn, từng nước một trong châu Âu sẽ khôi phục lại chủ quyền của mình như Nga.
Sooner rather than later, one by one, European countries will recover their sovereignty, as will Russia.
Không khi nào từ khi lập quốc vào năm 127 trước Dương Lịch chúng tôi đã nhường lại chủ quyền của mình cho một cường quốc ngoại bang.
At no times since the founding of our nation in 127 B.C. have we Tibetans conceded our sovereignty to a foreign power.
Tàu ngầm không phải vũ khí duy nhất của chúng tôi, nhưng là một phần trong số các vũ khí chúng tôi phát triển để bảo vệ tốt hơn chủ quyền của mình.
They are not our sole weapon, but part of a number of weapons we are developing to better protect our sovereignty.
cho rằng phần lãnh thổ này thuộc chủ quyền của mình.
projects in the region, claiming that the territory comes under its sovereignty.
chúng tôi chắc chắn sẽ đấu tranh vì chủ quyền của mình".
this case in court, but we will certainly fight for our sovereignty.".
lấy lại độc lập chủ quyền của mình”.
retrograde European Union, or to regain their sovereign independence…”.
chấp nhận hy sinh một phần chủ quyền của mình cho điều tốt đẹp chung.
of equal states that banded together and sacrificed part of their sovereignty for the common good.
Những bang như thế khác biệt với các quốc gia có chủ quyền( sovereign state) ở chỗ các bang đã chuyển nhượng một phần chủ quyền của mình cho một chính phủ liên bang.
Such states differ from sovereign states in that they have transferred a portion of their sovereign powers to a federal government.
Ý tưởng thực hiện một cuộc kiểm tra cá nhân vào hệ thống nhà tù của đất nước- từ trong- xảy ra chủ quyền của mình rất bất ngờ một đêm.
The idea of making a personal examination into the prison system of the country--from within--occurred to his lordship very suddenly one night.
Trong khi đó, sự phát triển chung là không thể bởi vì Trung Quốc luôn biến các vùng tranh chấp thành điều kiện chấp nhận chủ quyền của mình.
Meanwhile, joint development is impossible because China makes it conditional on acceptance of its sovereignty.
Trung Quốc nói rằng Manila đang vi phạm chủ quyền của mình, và nói vật liệu này là để phục vụ các mục đích khoa học trên lãnh thổ của mình và không có ý định chiếm hoặc giữ các bãi đá.
China, which says Manila is violating its sovereignty, says the materials were for scientific purposes on its territory and there was no intention to occupy or seize the reef.
Vì Hà Nội thường xuyên dựa vào“ các phương pháp hòa bình trên cơ sở luật pháp quốc tế” để bảo vệ chủ quyền của mình, Trung Quốc hy vọng ép Việt Nam chấp nhận khai thác chung.
As Hanoi often relies on“peaceful means on the basis of international laws” to protect its sovereign rights, China hopes to force Vietnam to accept maritime joint development.
Nó có thể có được khó khăn cho ông Wooster tin rằng chủ quyền của mình đã đi nhà tù tự nguyện
It might have been hard for Mr. Wooster to believe that his lordship had gone to prison voluntarily and from the best motives, but your ladyship,
Tuy nhiên, Việt Nam đã nhanh chóng trích dẫn Công ước Liên hợp quốc năm 1982 về Luật Biển để tuyên bố chủ quyền của mình đối với hai khu vực mà Trung Quốc đề cập đến.
But Vietnam quickly cited the 1982 United Nations Convention on the Law of the Sea to claim its sovereign rights over the two blocks in question.
Kết quả: 195, Thời gian: 0.039

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh